Toyota Corolla Altis 2.0V CVT - thông số kỹ thuật và giá

xe Corolla Altis
  • xe Corolla Altis
  • xe Corolla Altis
  • xe Corolla Altis
  • xe Corolla Altis

Corolla Altis được bán ở thị trường Việt Nam với 5 phiên bản, phiên bản Toyota Corolla Altis 2.0V CVT được lắp ráp tại Việt Nam và có giá 864.000.000 VNĐ.

Ngoại thất: Sự hấp dẫn đến ngay từ ánh nhìn đầu tiên với từng đường nét giản đơn, sang trọng hoàn hảo. Corolla Altis xứng đáng là thủ lĩnh những cung đường, là lựa chọn hoàn hảo để thể hiện chất riêng lẫn phục vụ công việc hiệu quả.

Nội thất: Tận hưởng không gian hiện đại và chất đến từng góc độ, cho người lái sử thoải mái tuyệt vời. Những chuyến đi không gì là giới hạn với Corolla Altis.

Vận hành: Động cơ 2ZR-FE với hệ thống điều phối van biến thiên thông minh kép Dual VVT-i và hệ thống điều khiển biến thiên đường ống nạp ACIS giúp xe vận hành mạnh mẽ, tăng tốc êm ái nhưng vẫn tiết kiệm nhiên liệu ấn tượng và thân thiện với môi trường.

An toàn: Hệ thống phanh đĩa thông gió phía trước và phanh đĩa đặc phía sau cung cấp lực phanh ổn định và chính xác, mang đến cho chủ sở hữu cảm giác yên tâm và tự tin khi vận hành xe. Đặc biệt, thiết kế khoa học của phanh đĩa thông gió giúp giảm nhiệt độ trên bề mặt đĩa phanh, do đó, tăng hiệu quả phanh.

Động cơ và khung xe

Kích thước Dài - Rộng - Cao mm 4620 x 1775 x 1460
Kích thước nội thất Dài - Rộng - Cao mm 1930 x 1485 x 1205
  Chiều dài cơ sở mm 2700
  Chiều rộng cơ sở (Trước/ sau) mm 1520/1520
  Khoảng sáng gầm xe mm 130
  Bán kính vòng quay tối thiểu m 5,4
  Trọng lượng không tải kg 1290
  Trọng lượng toàn tải kg 1685
Động cơ Loại động cơ   4 xy lanh thẳng hàng, 16 van DOHC, VVT-i kép ACIS
  Mã động cơ   3ZR-FE
  Dung tích  cc 1987
  Công suất tối đa Mã lực - vòng/phút 143 - 6200
  Mô men xoắn tối đa Nm - Vòng/phút 187 - 3600
  Dung tích bình nhiên liệu Lít 55
  Tốc độ tối đa km/h 180
  Loại nhiên liệu   Xăng/Gasoline
Tiêu chuẩn khí thải     Euro 4
Chế độ lái     Thể thao
Hộp số     Tự động vô cấp
Hệ thống treo Trước   Mc Pherson với thanh cân bằng
  Sau   Bán phụ thuộc, dạng thanh xoắn với thanh cân bằng
Vành & Lốp xe Loại vành   Mâm đúc
  Kích thước lốp   215/45R16
Mức tiêu thụ nhiên liệu Trong đô thị lít/100km 9
  Ngoài đô thị lít/100km 5,6
  Kết hợp lít/100km 6,8

Ngoại Thất

Cụm đèn trước Đèn chiếu gần   Halogen phản xạ đa chiều
  Đèn chiếu xa   Halogen phản xạ đa chiều
  Đèn chiếu sáng ban ngày   LED
  Hệ thống điều khiển đèn tự động  
  Hệ thống điều chỉnh góc chiếu   Tự động
Cụm đèn sau     LED
Đèn báo phanh trên cao     LED
Đèn sương mù Trước  
Gương chiếu hậu ngoài Chức năng điều chỉnh điện  
  Chức năng gập điện  
  Tích hợp đèn báo rẽ  
  Cùng màu thân xe  
Gạt mưa gián đoạn     Gián đoạn, điều chỉnh thời gian (Phía trước)
Ăng ten     In trên kính hậu

Nội Thất

Tay lái Loại tay lái   3 chấu
  Chất liệu   Da
  Nút bấm điều khiển tích hợp  
  Điều chỉnh   Chỉnh tay 4 hướng
  Lẫy chuyển số  
  Trợ lực lái   Điện
Gương chiếu hậu trong     Chống chói tự động
Cụm đồng hồ và bảng táplô Loại đồng hồ   Optitron
  Đèn báo chế độ Eco  
  Chức năng báo lượng tiêu thụ nhiên liệu  
  Chức năng báo vị trí cần số  
  Màn hình hiển thị đa thông tin   Màu
Chất liệu bọc ghế     Da
Ghế trước Loại ghế   Thường
  Điều chỉnh ghế lái   Chỉnh tay 10 hướng
  Điều chỉnh ghế hành khách   Chỉnh tay 4 hướng
Ghế sau Hàng ghế thứ hai   Gập lưng ghế 60:40

Tiện Nghi

Hệ thống điều hòa     Chỉnh tay
Hệ thống âm thanh Loại loa   Loại thường
  Đầu đĩa   DVD 1 đĩa, màn hình cảm ứng 7 inch
  Số loa   6
  Cổng kết nối AUX  
  Cổng kết nối USB  
  Chức năng đàm thoại rảnh tay  
  Kết nối Bluetooth  
  Hệ thống điều khiển bằng giọng nói  
  Cổng kết nối HDMI  
Chìa khóa thông minh & khởi động bằng nút bấm    
Chức năng mở cửa thông minh    
Chức năng khóa cửa từ xa    
Cửa sổ điều chỉnh điện     Tự động lên/xuống vị trí người lái
Chức năng sấy kính sau    

An Toàn Chủ Động

Hệ thống phanh Trước   Đĩa tản nhiệt
  Sau   Đĩa
Hệ thống chống bó cứng phanh    
Hệ thống hỗ trợ lực phanh khẩn cấp    
Hệ thống phân phối lực phanh điện tử    
Hệ thống cân bằng điện tử    
Hệ thống kiểm soát lực kéo    
Cảm biến hỗ trợ đỗ xe Sau  
  Góc trước  
  Góc sau  

An Toàn Bị Động

Khung xe GOA    
Túi khí Túi khí người lái & hành khách phía trước  
  Túi khí bên hông phía trước  
  Túi khí rèm  
  Túi khí đầu gối người lái  
Dây đai an toàn     - Ghế trước với 3 điểm ELR với chức năng căng đai khẩn cấp và giới hạn lực căng (2 vị trí) - -Ghế sau với 3 điểm ELR (3 vị trí)
Ghế có cấu trúc giảm chấn thương cổ    

An Ninh

Hệ thống báo động    
Hệ thống mã hóa khóa động cơ