Bảng giá xe máy SUZUKI cập nhật tháng 2 năm 2018

xe máy suzuki

Cập nhật giá các dòng xe tay ga, xe tay côn mới nhất của hãng SUZUKI bao gồm các loại xe như: xe GSX, xe V-STROM, xe GZ 150,  xe RAIDER R150 FI, xe GD110, xe GSX, xe AXELO 125, xe IMPULSE, xe ADDRESS, xe HAYATE, xe UA 125T, xe VIVA, xe REVO.

Đây là bảng giá xe được cập nhật tháng 2 năm 2018, giá xe đã bao gồm thuế VAT cập nhật để cho người dùng tham khảo.

Loại xe máy Giá (Ngàn đồng)
GSX - S1000 Siêu Mô tô (Phiên bản tiêu chuẩn) 399.000
GSX - S1000 Siêu Mô tô (Phiên bản đen nhám) 402.000
V-STROM 1000 Siêu Mô tô 419.000
GZ 150 Côn tay - 5 số 63.990
RAIDER R150 FI Côn tay - 6 số (Phiên bản tiêu chuẩn) 48.990
RAIDER R150 FI Phiên bản Đen Nhám 49.990
RAIDER R150 FI Phiên bản GP 49.190
GD110 Côn tay 28.490
GSX-S150 Phiên bản Xanh GP 69.400
GSX-S150 Phiên bản Đỏ - Đen, Đen 68.900
GSX-R150 Sport Bike 74.990
AXELO 125 Côn tay - Phiên bản tiêu chuẩn 27.790
AXELO 125 Phiên bản Đen Nhám & Ecstar 28.290
IMPULSE 125 FI Phun xăng điện tử - Phiên bản tiêu chuẩn 31.390
IMPULSE 125 FI Phiên bản Đen Nhám 31.990
IMPULSE 125 FI Phiên bản Ecstar 31.490
ADDRESS 110 FI Phun xăng điện tử - Phiên bản tiêu chuẩn (Đỏ - Đen, Trắng, Đen) 28.290
ADDRESS 110 FI SH Phiên bản Đen Mờ, Phiên bản Ghi Vàng 28.790
AXELO 125 Côn tự động 23.990
HAYATE SS - FI Phun xăng điện tử - Phiên bản tiêu chuẩn 29.990
HAYATE SS - FI Phun xăng điện tử - Phiên bản đặc biệt 30.290
HAYATE SS Bộ chế hoà khí 26.390
HAYATE 125 Vành đúc 25.200
UA 125T Phun xăng điện tử 31.990
VIVA 115 FI Phiên bản vành đúc 23.990
VIVA 115 FI Phiên bản vành nan hoa/Phanh đĩa 22.690
REVO 110 Phiển bản vành nan hoa/Phanh cơ 15.790
REVO 110 Phiên bản vành nan hoa/Phanh đĩa 16.790
REVO 110 Phiên bản vành đúc 17.690