Cập nhật giá xe Toyota mới nhất tại Việt Nam trong tháng 7 năm 2018. Giá các dòng xe khác không thay đổi, chỉ thay đổi giá ở dòng xe như Fortune, Hilux.
Bảng giá trên bao gồm giá các mẫu xe như Altis, Camry, Fortune, Hilux, Innova, Land Cruise, Vios, Yaris ... và nguồn gốc xuất xứ như nhập khẩu và lắp ráp. Nếu muốn lựa chọn màu trắng ngọc trai thì giá đắt hơn tầm 5 đến 8 triệu.
Bảng giá trên cung cấp cho độc giả mang tích chất tham khảo và đối chiếu với các đại lý để có giá hợp lý hơn.
Đơn vị đo công suất là mã lực và mô-men xoắn là Nm. Số sàn là ký hiệu MT, số tự động là AT.
Mẫu/loại xe | Giá (Triệu) | Nguồn gốc | Động cơ | Công suất/Mô-men |
---|---|---|---|---|
Alphard MPV | 3.533 | Nhập khẩu | 3.5 V6 Dual VVT-i | 271/340 |
Corolla Altis 1.8E CVT Sedan | 707 | Lắp ráp | 1.8 I4 Dual VVT-i | 138/173 |
Corolla Altis 1.8E MT Sedan | 678 | Lắp ráp | 1.8 I4 Dual VVT-i | 138/173 |
Corolla Altis 1.8G CVT Sedan | 753 | Lắp ráp | 1.8 I4 Dual VVT-i | 138/173 |
Corolla Altis 2.0V CVT Sedan | 864 | Lắp ráp | 2.0 I4 Dual VVT-i | 143/178 |
Corolla Altis 2.0V Sport Sedan | 905 | Lắp ráp | 2.0 I4 Dual VVT-i | 143/178 |
Camry 2.0E Sedan | 997 | Lắp ráp | 2.0 I4 VVT-i | 165/199 |
Camry 2.0E Sedan Ngọc trai | 1.005 | Lắp ráp | 2.0 I4 VVT-i | 165/199 |
Camry 2.5G Sedan | 1.161 | Lắp ráp | 2.5 I4 Dual VVT-i | 178/231 |
Camry 2.5G Sedan Ngọc trai | 1.169 | Lắp ráp | 2.5 I4 Dual VVT-i | 178/231 |
Camry 2.5Q Sedan | 1.302 | Lắp ráp | 2.5 I4 Dual VVT-i | 178/231 |
Camry 2.5Q Sedan Ngọc trai | 1.310 | Lắp rap | 2.5 I4 Dual VVT-i | 178/231 |
Fortuner 2.4G MT 4x2 SUV | 1.026 | Nhập khẩu | 2.4 I4 diesel | 148/400 |
Fortuner 2.4G MT SUV 4x2 Ngọc trai | 1.034 | Nhập khẩu | 2.4 I4 diesel | 148/400 |
Fortuner 2.4 4x2 AT SUV | 1.094 | Nhập khẩu | 2.4 I4 diesel | 148/400 |
Fortuner 2.7V (4x2) SUV | 1.150 | Nhập khẩu | 2.7 I4 VVT-i | 164/245 |
Fortuner 2.7V (4x2) SUV Ngọc Trai | 1.158 | Nhập khẩu | 2.7 I4 VVT-i | 164/245 |
Fortuner 2.8V 4x4 SUV | 1.354 | Nhập khẩu | 2.8 I4 diesel | 174/450 |
Hilux 2.4E 4x2 AT Pick-up | 695 | Nhập khẩu | 2.4 I4 diesel | 147/400 |
Hilux 2.4G 4x4 MT Pick-up | 793 | Nhập khẩu | 2.4 I4 diesel | 147/400 |
Hilux 2.8G 4x4 AT Pick-up | 878 | Nhập khẩu | 2.8 I4 diesel | 174/450 |
Innova E MPV | 743 | Lắp ráp | 2.0 I4 Dual VVT-i | 137/183 |
Innova G MPV | 817 | Lắp ráp | 2.0 I4 Dual VVT-i | 137/183 |
Innova V MPV | 945 | Lắp ráp | 2.0 I4 Dual VVT-i | 137/183 |
Innova Venturer MPV | 855 | Lắp ráp | 2.0 I4 Dual VVT-i | 137/183 |
Land Cruiser 200 SUV | 3.650 | Nhập khẩu | 4.6 V8 VVT-i kép | 304/439 |
Toyota Land Cruiser Prado | 2.262 | Nhập khẩu | 2.8 l4 VVT-i kép | 164/246 |
Toyota Land Cruiser VX | 3.650 | Nhập khẩu | 4.6 V8 VVT-i kép | 304/439 |
Vios 1.5E CVT Sedan | 535 | Lắp ráp | 1.5 I4 Dual VVT-i | 107/140 |
Vios 1.5G TRD (CVT) Sedan | 586 | Lắp ráp | 1.5 I4 Dual VVT-i | 107/140 |
Vios 1.5E MT Sedan | 513 | Lắp ráp | 1.5 I4 Dual VVT-i | 107/140 |
Vios 1.5G CVT Sedan | 565 | Lắp ráp | 1.5 I4 Dual VVT-i | 107/140 |
Yaris E Hatchback | 592 | Nhập khẩu | 1.5 I4 VVT-i | 107/140 |
Yaris G Hatchback | 642 | Nhập khẩu | 1.5 I4 VVT-i | 107/140 |