Ford Explorer 2018 được phân phối tại Việt Nam với duy nhất một biến thể với giá 2.193 triệu, là mẫu xe cao cấp nhất của Ford ở Việt Nam. Cung cấp động cơ mạnh mẽ, không gian rộng rãi và cung cấp hệ thống an toàn cao.
Tổng quan
Nếu bạn là một gia đình lớn, rất có thể bạn cần một chiếc xe lớn và rộng rãi để cùng gia đình tận hưởng niềm vui cho những chuyến đi xa. Bạn cần một số tính năng hữu ích cao như độ an toàn, hiệu suất cao, leo dốc tốt, êm ái. Nhưng bạn lại muốn tiết kiệm nhiên liệu với phong cách mạnh mẽ trên đường. Ford Explorer 2018 đáp ứng được những yêu cầu đó, cũng là dòng sản phẩm cao cấp của Ford.
Không gian bên trong Explorer không phải bàn cãi là rất rộng rãi và là chiếc xe có khả năng chở hàng tốt trong lớp, chỗ ngồi hàng ghế thứ 3 là khá rộng rãi.
Động cơ xăng tăng áp 2,3 lít với công suất 273 Ps (269 mã lực) và mô-men xoắn 420 Nm mạnh mẽ với tiết kiệm nhiên liệu, Hệ thống trang bị an toàn với 10 túi khí, cộng với một dãy tính năng an toàn cao cấp đủ để đảm bảo an toàn cho cả gia đình.
Trang bị và tính năng
Tại thị trường Việt Nam thì Ford phân phối Explorer chỉ có duy nhất một bản, được trang bị động cơ xăng tăng áp 2,3 lít có công suất cực đại 273 Ps (269 mã lực) tại vòng tua 5.500 vòng/phút và mô-men xoắn cực đại 420 Nm tại 3.000 vòng/phút, kết hợp với hộp số tự động 4 cấp và hệ dẫn động 4 bánh toàn thời gian.
Tất cả thông số và trang bị đã có ở phần dưới về thông số kỹ thuật, chúng ta chỉ liệt kê vài thứ cơ bản như: Hàng ghế trước với tính năng massage vùng tựa lưng và đệm ngồi tích hợp điều chỉnh đa hướng chủ động, thiết kế nội thất sang trọng với những chi tiết ốp gỗ và mạ crôm, sặc điện thoại bằng cổng USB tốc độ nhanh, cửa sau mở rảnh tay thông minh, 2 màn hình kèm tai nghe không dây cao cấp.
Vận hành
Với động cơ tăng áp 2,3 lít này kết hợp với hệ dẫn động 2 cầu chủ động toàn thời gian thông minh có thể tối ưu hóa lực kéo trong các điều kiện khác nhau. Trong cuộc thử nghiệm bởi các chuyên gia trên đường thử Explorer tăng tốc từ 0 - 96 km/h trong 8,6 giây, được đánh giá trên mức trung bình cho phân khúc này.
Hệ thống phanh trong cuộc thử nghiệm trên đường thử đạp phanh từ tốc độ 96 km/h trượt quãng đường 33 m cũng được cho là trên mức trung bình. Cũng có thể nói là tốt so với một chiếc xe 7 chỗ lớn như thế này, các phân khúc Sedan và Hatchback ở tầm trung cũng trượt quãng đường 35 đến 40 m.
Hệ thống lái trợ lực điện điều chỉnh tốt và mức hỗ trợ tự nhiên, phản ứng ngày lập tức. Tăng tốc tốt ở tốc độ thấp nhưng ở tốc độ đủ nhẹ để làm nhiệm vụ đậu xe. Hệ thống treo MacPherson với thanh cân bằng và ống giảm chấn và lốp tốt giúp cho thân xe rung ở mức tối thiểu và lốp có độ bám tốt.
Tiện ích thoải mái
Các ghế trước rộng và bằng phẳng giúp chúng ta vừa ý với sự hỗ trợ tốt (tính năng massage vùng tựa lưng và đệm ngồi tích hợp điều chỉnh đa hướng chủ động), hỗ trợ chỗ tự tay tốt. Hàng ghế thứ 2 và thứ 3 có sự thoải mái tuyệt vời.
Hệ thống treo tốt giúp phản hồi tốt khi va chạm trên đường, bạn sẽ cảm thấy thoải mái. Explorer cũng là chiếc SUV khá yên tĩnh, tiếng ồn của lốp, động cơ và tiếng ồn xung quanh không gây ra đáng kể bên trong.
Nội thất
Công nghệ giải trí Sync 3 hoàn toàn mới hoạt động tốt hơn nhiều so với các phiên bản trước. cộng với chức năng dẫn đường bằng hệ thống định vị toàn cầu GPS. Nút điều chỉnh âm thanh dễ sử dụng, màn hình cảm ứng 8 inch có thể cấu hình, tiện dụng.
Các cánh cửa trước mở rộng và dài tạo nên một lối ra vào lớn, cửa ra vào ở hàng ghế thứ 2 hẹp hơn, nhưng cũng đủ thoải mái cho hành khách.
Ở vị trí lái xe (ghế hàng phía trước chỉnh điện 8 hướng và nhớ 3 vị trí ghế lái) hầu hết đều dễ dang tìm được vị trí tốt và thoải mái và có một tầm quan sát tốt. Mặc dù chỗ để tay ở hàng ghế phía trước quá xa để một số người cảm thấy không thoải mái lắm.
Không gian siêu thoáng ở hàng ghế phía trước, hàng ghế thứ 2 chỗ tự lưng hơi ngã về phía sau, nhưng không gian rộng rãi. Khoảng không gian hàng ghế thứ 3 phù hợp với những người lớn có kích thước trung bình, nhưng đầu gối và chân hơi chật.
Kính chắn gió mở rộng và cửa sổ cao giúp dễ quan sát. Cột trụ kính chắn gió phía sau hơi dày, cản trở chút ít khả năng quan sát bên ngoài của hành khách. Camera lùi cộng với cảm biến đỗ xe thông minh giúp lái xe đỗ xe an toàn.
Chất lượng của chiếc Explorer SUV được sản suất rất tốt. Rất nhiều vật liệu mềm được trang bị trong cabin, tay lái bọc da chất lượng, các mảnh ghép phù hợp với nhau cho một cái nhìn trong cabin rất đẹp.
Không gian vận chuyển hàng hóa phía sau cung cấp một lượng không gian vượt trội, có tổng công suất tối đa 2.313 lít, thật là tuyệt vời đối với dòng xe SUV trong lớp này.
Thông số kỹ thuật
KÍCH THƯỚC-TRỌNG LƯỢNG
Kích thước | Dài - Rộng - Cao | mm | 5.037 x 2.005 x 1.813 |
---|---|---|---|
Chiều dài cơ sở | mm | 2.866 | |
Khoảng sáng gầm xe | mm | 191 | |
Số chỗ ngồi | 7 chỗ | ||
Dung tích thùng nhiên liệu | lít | 70 |
ĐỘNG CƠ-HỘP SỐ
Động cơ | Xăng 2.3L Ecoboost l4 | ||
---|---|---|---|
Hệ thống nhiên liệu | phun trực tiếp với Turbo tăng áp | ||
Dung Tích Xylanh | 2261 cc | ||
Công suất cực đại (PS/vòng/phút) | 273/5.500 | ||
Mômen xoắn cực đại (Nm/vòng/phút) | 420/3.000 | ||
Hộp số | Tự động 6 cấp | ||
Hệ dẫn động | Dẫn động 2 cầu toàn chủ động thời gian thông minh | ||
Mức tiêu hao nhiên nhiệu két hợp | 8,58 (L/100 km) |
KHUNG GẦM
Hệ thống treo | Trước | Kiểu MacPherson với thanh cân bằng và ống giảm chấn | |
---|---|---|---|
Sau | Đa liên kết với thanh cân bằng và ống giảm chấn | ||
Hệ thống phanh | Trước | Đĩa | |
Sau | Đĩa | ||
Lốp xe | 255/50R20 | ||
Kích thước mâm xe | Inch | 20 |
Ngoại Thất
Hệ thống chiếu sáng trước | Đèn pha gần kiểu LED tự động với giải đèn LED | ||
---|---|---|---|
Hệ thống tự động điều chỉnh góc sáng trước | Có | ||
Hệ thống điều chỉnh đèn pha/cốt | Tự động | ||
Đèn sương mù LED | Có | ||
Gạt mưa tự động | Có | ||
Tay nắm cửa ngoài | Mạ crôm | ||
Gương chiếu hậu gập điện, điều chỉnh điện | Có chức năng sấy điện | ||
Cửa sổ trời | Toàn cảnh Panorama | ||
Cửa hậu đóng/mở bằng điện có chức năng chống kẹt | Có chức năng mở rảnh tay thông minh |
Nội Thất và Tiện Nghi
Điều hòa nhiệt độ | Tự động 2 vùng khí hậu | ||
---|---|---|---|
Vật liệu và các tiện ích hàng ghế trước | Da cao cấp có chức năng sưởi, làm mát ghế kèm tính năng massage và chỉnh đa hướng | ||
Tay lái | Bọc da có chức năng làm sưởi vào mùa đông | ||
Tay lái chỉnh điện 4 hướng | Có | ||
Điều chỉnh hàng ghế trước | Ghế lái và hành khách chỉnh điện 8 hướng có nhớ 3 vị trí ở ghế lái | ||
Cửa kính điều khiển điện | Có | ||
Hàng ghế thứ 3 gập điện | Có | ||
Gương chiếu hậu trong | Tự động điều chỉnh 2 chế độ ngày và đêm | ||
Khởi động xe bằng điều khiển từ xa | Có | ||
Nút bấm khởi động điện | Có | ||
Khóa điện thông minh | Có | ||
Hệ thống âm thanh | AM/PM, hệ thống DVD hai màn hình kèm tai nghe không dây cao cấp | ||
Dàn âm thanh Sony | 12 loa | ||
Màn hình hiển thị đa năng | Có | ||
Hệ thống kết nối SYNC | Điều khiển bằng dọng nói SYNC thế hệ 3 với chức năng dẫn đường bằng hệ thống định vị toàn cầu GPS | ||
Ga tự động | Có | ||
Tay lái 3 chấu bọc da tích hợp nút điều khiển âm thanh | Có |
AN TOÀN
Túi khí phía trước | Có | ||
---|---|---|---|
Túi khí bên | Có | ||
Túi khí rèm dọc hai bên trần xe | Có | ||
Túi khí bảo vệ đầu gối hành khách | Có | ||
Túi khí dây đai an toàn cho hàng ghế thứ 2 | Có | ||
Camera 180 độ phía trước có trang bị hệ thống làm sạch | Có | ||
Camera lùi có trang bị hệ thống làm sạch | Có | ||
Cảm biến hỗ trợ đỗ xe | Có | ||
Hỗ trợ đỗ xe chủ động thông minh | Có | ||
Hệ thống chống bó cứng phanh ABS | Có | ||
Hệ thống phân phối lực phanh điện tử EBD | Có | ||
Hệ thống hỗ trợ khỏi hành ngang dốc - HLA | Có | ||
Hệ thống cân bằng điện tử - ESP | Có | ||
Hệ thống kiểm soát xe khi vào cua | Có | ||
Hệ thống ga tự động | Có | ||
Hệ thống cảnh báo điểm mù kết hợp cảnh báo có xe cắt ngang | Có | ||
Hệ thống cảnh báo chệch làn đường LKA | Có | ||
Hệ thống hỗ trợ duy trì làn đường LWA | Có | ||
Hệ thống kiểm soát áp suất lốp | Có | ||
Hệ thống chống trộm | Có |