Ngày 22/8 Hyundai Thành Công đã cho ra mắt mẫu xe Kona 2018 với 3 biến thể bao gồm 2.0 AT giá 615 triệu, 2.0 AT đặc biệt giá 675 triệu và 1.6 Turbo giá 725 triệu. Dưới đây là đánh giá xe Hyundai Kona và thông số kỹ thuật.
Tổng quan
Hyundai Kona 2018 Crossover/SUV sẽ trở nên phổ biến và có nhiều tiềm năng để dẫn đầu đối với thị trường Việt Nam. Phong cách bề ngoài có thể hơi khác biệt, nhưng chiếc xe có cảm giác lái tốt hơn so với các đối thủ cạnh tranh.
Các biến thể cho động cơ 2,0 lít với hiệu suất bình thường thì với động cơ tăng áp 1,6 lít hiệu suất mạnh mẽ mà được Hyundai cung cấp với một biến thế hàng đầu duy nhất. Mẫu xe Kona được đánh giá cao với nhiều tính năng về công nghệ nhưng giá cả lại phải chăng cũng như chế độ bảo hành của Hyundai.
Trang bị và tính năng
Hyundai Kona 2018 là mẫu Crossover/SUV 5 chỗ cỡ nhỏ có 3 biến thể cung cấp ở Việt Nam 2.0 AT tiêu chuẩn, 2.0 AT đặc biệt và 1.6 Turbo. Các biến thể 2.0 AT được trang bị động cơ 2,0 lít, 4 xi-lanh, hút khí tự nhiên, cho công suất cực đại 149 Ps tương đương 147 mã lực và mô-men cực đại 180 Nm ghép nối với hộp số tự động 6 cấp, còn động cơ xăng tăng áp 1,6 lít cũng với 4 xi-lanh sản sinh 177 Ps tương đương 174 mã lực và mô-men xoắn 265 Nm kết hợp với hộp số tự động ly hợp kép 7 cấp. Tất cả đều là hệ dẫn động cầu trước.
Các đặc trưng cơ bản trên biến thể tiêu chuẩn bao gồm la-zăng hợp kim 17 inch, đèn pha Halogen tự động, đèn định vị ban ngày LED, đèn sương mù, gương chiếu hậu chỉnh điện, chìa khóa thông minh với khởi động bấm nút không cần chìa khóa, bọc da vô lăng và cần số, ghế sau gập 60/40, chất liệu ghế nỉ, màn hình công tơ mét siêu sáng 3.5", cảm biến gạt mưa tự động, Bluetooth, hệ thống điều khiển hành trình thích ứng, hệ thống giải trí với màn hình cảm ứng 8 inch với kết nối Arkamys Audio System/Apple Carplay, hệ thống AVN định vị dẫn đường và hệ thống âm thanh 6 loa.
Biến thể 2.0 AT đặc biệt và 1.6 Turbo trang bị thêm mâm bánh xe hợp kim 18 icnh, đén pha LED tự động, cụm đèn hậu dạng LED, gương chống chói tự động ECM, chất liệu ghế bọc da, ghế lái chỉnh điện 10 hướng. Còn ở biến thể cao cấp nhất thêm các trang bị tính năng như lưới tản nhiệt mạ crôm, cửa sổ trời.
Hệ thống an toàn trên tất cả các biến thể bao gồm chống bó cứng phanh ABS, cân bằng điện tử ESC, hỗ trợ phanh khẩn cấp BA, phân bổ lực phanh điện tử EBD, hỗ trợ khởi hành ngang dốc HAC, hỗ trợ khởi hành xuống dốc DBC, kiểm soát lực kéo TCS, kiểm soát thân xe VSM, cảm biến áp suất lốp TPMS, chìa khóa mã hóa & hệ thống chống trộm Immobilizer, 6 túi khí, camera lùi. Còn 2 biến thể cao cấp hơn có thêm cảnh báo điểm mù BSD.
Vận hành
Với hiệu suất sức mạnh vượt trội, đặc biệt là biến thể động cơ 1.6 Turbo, cũng là mẫu xe Crossover có cảm giác lái xe rất tốt so với các đối thủ trong phân khúc này. Bàn đạp phanh phù hợp và tăng thêm độ tin cậy cho lái xe. Phản hồi tay lái với bánh xe là rất chính xác, kích thước nhỏ gọn giúp Kona chui được vào chỗ đỗ xe chật hẹp và sang số một cách trơn tru và nhanh chóng.
Nội thất
Chất lượng vật liệu nội thất ở mức trung bình so với phân khúc này. Điều này có nghĩa là có rất nhiều tấm nhựa cứng, nhưng hầu hết kết cấu rất khá. Các điểm tiếp xúc khuỷu tay được đệm tốt. Nhìn chung, nội thất trông hơi buồn tẻ và thiếu một số hấp dẫn thị giác.
Tất cả các tình điều khiển đều được dán nhãn rõ ràng và đặt đúng nơi bạn muốn. Thiết kế chức năng trên mẫu này chắc chắn được ưu tiên của bộ dụng cụ khó vận hành.
Chiều cao chỗ ngồi nâng lên và mở cửa lớn làm cho Kona trở thành một trong mẫu xe dễ dàng nhất để ra vào. Hành khách phía sau cao hơn sẽ phải cúi xuống một chút để có thể truy cập, nhưng hầu hết trong phân khúc này thì người cao lớn yêu cầu phải cơ động hơn.
Ở vị trí lái xe có thể điều chỉnh ghế lái xe nhiều hướng và tay lái xe để phù hợp với người có kích cỡ khác nhau.
Ghế hành khách phía trước đủ rộng rãi cho hành khách cao và lớn trong mọi kích thước. Các ghế sau có thể chứa người lớn trung bình, với đủ chỗ cho đầu gối, bàn chân và đầu.
Các cột trụ phía trước hẹp và gương đủ lớn để cho cái nhìn bao qoát các thứ xung quanh bạn, Cửa sổ phía sau hơi ngắn, nhưng camera chiếu hậu bù đắp cho điều đó. Tuy nhiên, màn hình hiển thị đầu hơi thấp một chút trong tầm nhìn của người lái xe.
Về chất lượng nội thất có rất nhiều nhựa nội thất cứng, không có cảm giác bát mắt. Các phần tử bảng điều khiển trơn tru. Đối với giá cả với mẫu xe này so với các đối thủ thì rất được nhiều khách hàng mong đợi.
Tiện ích
Giống như hầu hết các dòng xe Crossovers, Kona có thể được coi là một chiếc Hatchback hơn là SUV truyền thống. Điều đó nói lên về chức năng lưu trữ hàng hóa cá nhân và năng lực lưu trữ hàng hóa ở mức trung bình. Lưu trữ vật dụng nhỏ chỉ được giới hạn bởi các thùng và túi nhỏ phù hợp với phân khúc này. Chỗ đề cốc chén phía bên nhỏ.
Với không gian hàng ghế sau với thể tích 543 lít , Kona cao hơn mức trung bình cho phân khúc này.
Công nghệ
Tất cả các tính năng công nghệ đặc trưng trong Kona hoạt động đáng tin cậy và trực quan để sử dụng. Có kết nối ứng dụng Apple CarPlay và Android Auto là tiêu chuẩn. Hệ thống âm thanh được trang bị bộ xử lí âm thanh cao cấp Arkamys Premium Sound vói DAC giải mã Hi-Res Audio đem đến cho bạn những trải nghiệm âm thanh ở một đẳng cấp mới. Tất cả các tính năng an toàn tiên tiến được hoạt động khi cần và được điều chỉnh tốt để tránh báo động sai. Hệ thống hỗ trợ giữ làn đường rất tốt duy trì ngay chính giữa làn đường.
Thông số kỹ thuật biến thể 1.6 Turbo
KÍCH THƯỚC-TRỌNG LƯỢNG
Kích thước | Dài - Rộng - Cao | mm | 4.165 x 1.800 x 1.565 |
---|---|---|---|
Chiều dài cơ sở | mm | 2.600 | |
Khoảng sáng gầm xe | mm | 170 | |
Số chỗ ngồi | 5 chỗ | ||
Dung tích thùng nhiên liệu | lít | 50 |
ĐỘNG CƠ-HỘP SỐ
Động cơ | Gamma 1.6 T-GDI | ||
---|---|---|---|
Hệ thống nhiên liệu | phun trực tiếp với Turbo tăng áp | ||
Dung Tích Xylanh | 1.591 cc | ||
Công suất cực đại (Ps/vòng/phút) | 177/5.500 | ||
Mômen xoắn cực đại (Nm/vòng/phút) | 265/1.500 - 4.500 | ||
Hộp số | 7DCT | ||
Truyền động | FWD (cầu trước) | ||
Mức tiêu thụ nhiên liệu | Trong đô thị (l/100km) | 9,27 | |
Ngoài đô thị (l/100km) | 5,55 | ||
Kết hợp (l/100km) | 6,93 |
KHUNG GẦM
Hệ thống treo | Trước | McPherson | |
---|---|---|---|
Sau | Thanh cân bằng (CTBA) | ||
Hệ thống phanh | Trước | Đĩa/ Đĩa | |
Sau | Đĩa/ Đĩa | ||
Chất liệu lazang | Hợp kim nhôm | ||
Lốp xe | 235/45R18 | ||
Kích thước mâm xe | Inch | 18 |
Ngoại Thất
Dải đèn LED chạy ban ngày | Có | ||
---|---|---|---|
Đèn sương mù Projector | Có | ||
Cụm đèn pha | LED | ||
Đèn chiếu sáng hỗ trợ theo góc lái | Có | ||
Chắn bùn | Có | ||
Cụm đèn hậu dạng LED | Có | ||
Lưới tản nhiệt mạ Crom | Có | ||
Kính lái chống kẹt | Có |
Nội Thất và Tiện Nghi
Hệ thống giải trí | Arkamys Audio System/Apple Carplay | ||
---|---|---|---|
Chìa khóa thông minh | Có | ||
Hệ thống AVN định vị dẫn đường | Có | ||
Hàng ghế sau | Ghế gập 6:4 | ||
Tay lái và cần số | chất liệu bọc da | ||
Cruise Control | Có | ||
Cửa sổ trời | Có | ||
công tơ mét siêu sáng 3.5" | Có | ||
Chìa khóa thông minh & khởi động bằng nút bấm | Có | ||
Kiểm soát áp suất lốp | Có | ||
Hệ thống âm thanh | DVD/MP3/Radio/USB | ||
Số lượng loa | 6 | ||
Chất liệu ghế | Da |
AN TOÀN
Hệ thống chống bó cứng phanh ABS | Có | ||
---|---|---|---|
Hệ thống phân phối lực phanh điện tử EBD | Có | ||
Hệ thống hỗ trợ phanh khẩn cấp - BA | Có | ||
Hệ thống cân bằng điện tử - ESC | Có | ||
Hệ thống kiểm soát lực kéo - TCS | Có | ||
Hệ thống khỏi hành ngang dốc - HAC | Có | ||
Hệ thống hỗ trợ xuống dốc DBC | Có | ||
Hệ thống cảnh báo điểm mù - BSD | Có | ||
Hệ thống chống trượt thân xe - VSM | Có | ||
Hệ thống chống trộm - Immobilizer | Có | ||
Cảm biến lùi | Có | ||
Túi khí | 6 |