Một thực tế Toyota Vios là những dòng xe bán chạy nhất trong nhiều năm liền tại Việt Nam. Ra mắt thị trường Việt Nam với 4 biến thể: G, E, G TRD số tự động và E số sàn, giá từ 513 đến 586 triệu đồng.
Tổng quan
Là chiếc xe Seden phân khúc B được đánh giá là chiếc xe hàng đầu phù hợp về giá cả tham gia giao thông đáng tin cậy và linh hoạt. Kiểu dáng, nội thất phù hợp với nhiều lừa tuổi khác nhau, nhiều đối tượng khác nhau.
Được trang bị động cơ xăng 1,5 lít 4 xi-lanh thẳng hàng công suất/mô-men xoắn 107/140, ghép nối với hộp số vô cấp CVT (biến thể E MT là số sàn 5 cấp) và hệ dẫn động cầu trước. Là dòng xe được lắp ráp trong nước.
Ngoại thất
Không chỉ gây ấn tượng mạnh với thiết kế phần đầu xe, Toyota VIOS Thế hệ đột phá cuốn hút bởi vẻ đẹp hoàn mỹ xuyên suốt từ thân đến phía sau xe, tạo nên một tổng thể hài hòa và toàn diện, mang lại niềm tự hào cho chủ sở hữu khi lướt nhanh trên đường. Tinh xảo từng chi tiết, tinh tế trong tiếp xúc.
Dựa trên nguyên lý thiết kế để tối ưu hóa động học cũng như khả năng vận hành, hốc hút gió được thiết kế theo dạng hình thang lơn kết hợp với lưới tản nhiệt là thanh ngang mỏng, cụm đèn trước được vuốt dài 2 bên tạo nên dáng vẻ bề thế.
Cụm đèn trước được trang bị đèn Halogen, phản xạ đa hướng trên nền mạ kim loại bóng, đèn sương mù phía trước, mâm bánh xe hợp kim 15 inch, gương chiếu hậu chức năng chỉnh điện tích hợp đèn báo rẽ.
Thiết kế phần đuôi xe rộng, các đường gân dập nổi về 2 bên tôn thêm giáng vẻ bề thế và sang trọng cho xe, cụm đèn hậu được vuốt sang 2 bên hông xe.
Biến thể cao cấp thể thao G TRD bao gồm ốp hướng gió cản trước và cản sau thể thao, ốp sườn bên phải và bên trái, Logo biểu tượng TRD, tem TRD dán sườn xe, vành đúc hình dáng mới, cánh hướng gió khoang hành lý.
Nội thất
Không gian nội thất được trau chuốt tỉ mỉ từng đường nét, phối hợp hài hòa màu sắc, lựa chọn chất liệu và trang bị các tính năng tiên tiến. Tất cả tạo nên một tổng thể toàn diện, khẳng định sự đột phá trong thiết kế nội thất của Toyota VIOS.
Toyota Vios 2018 trang bị gồm cửa sổ chỉnh điện tích hợp tính năng chống kẹt, tay lái là loại 3 chấu chất liệu bọc da mạ bạc chỉnh tay 2 hướng tích hợp nút điều chỉnh âm thanh, tay lái cũng có trợ lực điện, bảng đồng hộ được thiết kế dạng 3D chia làm 3 khu vực riêng biệt có chức năng bao tiêu thụ nhiên liệu, màn hình hiện thị đa thông tin, chất liệu ghế bọc nỉ cao cấp, ghế lái chỉnh tay 6 hướng, ghế hành khách chỉnh tay 4 hướng, ghế sau gập 6:4.
Biến thể cao cấp hơn có thêm trang bị như tay nắm cửa trong mạ bạc, chất liệu ghế bọc da.
Tiện nghi
Hệ thống điều hòa chỉnh tay, hệ thống âm thanh 4 loa loại thường, có cổng kết nối AUX, USB và Bluetooth, chức năng khóa cửa từ xa, cửa sổ điều chỉnh điện, chức năng sấy kính sau.
Biến thể cao cấp hơn G và G TRD gồm hệ thống âm thanh 6 loa.
Vận hành
Hệ thống động cơ 1,5 lit,16 van DOHC, Dual VVT - i mang lại hiệu suất vận hành cao cho mọi địa hình, tăng tốc êm ái, vận hành mạnh mẽ, tiết kiệm nhiên liệu. Tay lái trợ lực điện khả năng điều chỉnh 2 hướng cho phép chủ sở hữu đánh tay lái nhẹ nhàng ở tốc độ thấp và tăng cảm giác lái ở tốc độ cao, đảm bảo khả năng làm chủ mọi cung đường. Với vật liệu mới nhằm khả năng chống ồn và giảm thiểu độ rung lắc. Khả ăng lái xe tốt trong đường sá chất hẹp với việc quay xe dễ dàng.
An toàn
Hệ thống an toàn trang bị được đánh giá ở mức trung bình phù hợp với giá cả bình dân bao gồm: chống bó cứng phanh, hỗ trợ lực phanh khẩn cấp, phân phối lực phanh điện tử, hệ thống túi khí.
Thông số kỹ thuật Toyota Vios 1.5G
Động cơ và khung xe
Kích thước | Dài - Rộng - Cao | mm | 4410 x 1700 x 1475 |
---|---|---|---|
Chiều dài cơ sở | mm | 2550 | |
Chiều rộng cơ sở (Trước/ sau) | mm | 1475/1460 | |
Khoảng sáng gầm xe | mm | 133 | |
Bán kính vòng quay tối thiểu | m | 5,1 | |
Trọng lượng không tải | kg | 1068 | |
Trọng lượng toàn tải | kg | 1500 | |
Động cơ | Loại động cơ | 4 xy lanh thẳng hàng,16 van DOHC, Dual VVT - i | |
Dung tích | cc | 1496 | |
Công suất tối đa | Mã lực - vòng/phút | 107 - 6000 | |
Mô men xoắn tối đa | Nm - Vòng/phút | 140 - 4200 | |
Dung tích bình nhiên liệu | Lít | 42L | |
Tiêu chuẩn khí thải | Euro 4 | ||
Hệ thống truyền động | FWD | ||
Hộp số | Hộp số tự động vô cấp/CVT | ||
Hệ thống treo | Trước | Độc lập McPherson | |
Sau | Dầm xoắn | ||
Vành & Lốp xe | Loại Vành | Mâm đúc | |
Kích thước lốp | 185/60R15 | ||
Phanh | Trước | Đĩa thông gió 15 inch | |
Sau | Đĩa đặc 14 inch | ||
Mức tiêu thụ nhiên liệu | Trong đô thị | 7,78 | |
Ngoài đô thị | 4,84 | ||
Kết hợp | 5.9 | ||
Khoang hành lý | m3 | 0.506 |
Ngoại Thất
Cụm đèn trước | Đèn chiếu gần | Halogen; Phản xạ đa hướng | |
---|---|---|---|
Đèn chiếu xa | Halogen; Phản xạ đa hướng | ||
Đèn vị trí | Halogen; Phản xạ đa hướng | ||
Cụm đèn sau | Có | ||
Đèn báo phanh trên cao | Có | ||
Đèn sương mù | Trước | Có | |
Sau | Có | ||
Gương chiếu hậu ngoài | Chức năng điều chỉnh điện | Có | |
Chức năng gập điện | Có | ||
Tích hợp đèn báo rẽ | Có | ||
Mạ Crôm | Cùng màu thân xe | ||
Gạt mưa gián đoạn | Gián đoạn, điều chỉnh thời gian | ||
Ăng ten | Dạng cột | ||
Tay nắm cửa ngoài | Cùng màu thân xe |
Nội Thất
Tay lái | Loại tay lái | 3 chấu | |
---|---|---|---|
Chất liệu | Bọc da, mạ bạc | ||
Nút bấm điều khiển tích hợp | Điều chỉnh âm thanh | ||
Điều chỉnh | Chỉnh tay 2 hướng ( lên, xuống ) | ||
Trợ lực lái | Trợ lực điện/EPS | ||
Gương chiếu hậu trong | 2 chế độ ngày và đêm | ||
Ốp trang trí nội thất | Piano black | ||
Tay nắm cửa trong | Mạ bạc | ||
Cụm đồng hồ và bảng táplô | Loại đồng hồ | Analog | |
Chức năng báo lượng tiêu thụ nhiên liệu | Có | ||
Màn hình hiển thị đa thông tin | Có | ||
Chất liệu bọc ghế | Da (Đục lỗ) | ||
Ghế trước | Loại ghế | Thường | |
Điều chỉnh ghế lái | Chỉnh tay 6 hướng | ||
Điều chỉnh ghế hành khách | Chỉnh tay 4 hướng | ||
Ghế sau | Hàng ghế thứ hai | Gập 60:40 | |
Tựa tay hàng ghế thứ hai | Có |
Tiện Nghi
Hệ thống điều hòa | Chỉnh tay | ||
---|---|---|---|
Hệ thống âm thanh | Loại loa | Loại thường | |
Đầu đĩa | CD 1 đĩa | ||
Số loa | 6 | ||
Cổng kết nối AUX | Có | ||
Cổng kết nối USB | Có | ||
Kết nối Bluetooth | Có | ||
Chức năng khóa cửa từ xa | Có | ||
Cửa sổ điều chỉnh điện | Có ( 1 chạm và chống kẹt bên người lái ) | ||
Chức năng sấy kính sau | Có |
An Toàn Chủ Động
Hệ thống chống bó cứng phanh | Có | ||
---|---|---|---|
Hệ thống hỗ trợ lực phanh khẩn cấp | Có | ||
Hệ thống phân phối lực phanh điện tử | Có | ||
Hệ thống kiểm soát lực kéo | không |
An Toàn Bị Động
Túi khí | Có | ||
---|---|---|---|
Dây đai an toàn | 3 điểm ELR, 5 vị trí | ||
Ghế có cấu trúc giảm chấn thương cổ | Có (Người lái và hành khách phía trước) |
An Ninh
Hệ thống báo động | có |
---|