Bảng giá xe ô tô Kia cập nhật mới nhất của tháng 1/2019 bao gồm: xe Kia Morning, Cerato, Sorento, Sedona, Rondo, Optima, ... được tập đoàn Trường Hải (THACO) lắp ráp, nhập khẩu và phân phối, đã trở nên quá quen thuộc với người tiêu dùng Việt nam.
Bảng giá xe Kia
Mẫu/loại xe | Giá (Triệu) | Nguồn gốc | Động cơ | Công suất/Mô-men |
---|---|---|---|---|
Cerato 1.6AT Sedan | 589 | Lắp ráp | 1.6 I4 Gamma | 128/157 |
Cerato 1.6MT Sedan | 559 | Lắp ráp | 1.6 I4 Gamma | 128/157 |
Cerato 1.6AT Deluxe Sedan | 635 | Lắp ráp | 1.6 I4 Gamma | 128/194 |
Cerato 2.0 Premium Sedan | 675 | Lắp ráp | 2.0 I4 Nu | 159/194 |
Morning 1.0MT Hatchback | 290 | Lắp ráp | 1 lít L3 | 66/94 |
Morning 1.25 EX MT Hatchback | 299 | Lắp ráp | 1.25 I4 Kappa | 86/120 |
Morning 1.25 AT Hatchback | 355 | Lắp ráp | 1.25 I4 Kappa | 86/120 |
Morning 1.25 S AT Hatchback | 393 | Lắp ráp | 1.25 I4 Kappa | 86/120 |
Morning 1.25 Si AT Hatchback | 379 | Lắp ráp | 1.25 I4 Kappa | 86/120 |
Morning 1.25 Si MT Hatchback | 345 | Lắp ráp | 1.25 I4 Kappa | 86/120 |
Optima 2.0AT Sedan | 834 | Nhập khẩu | 2.0 I4 Nu | 152/194 |
Optima 2.0ATH Sedan | 914 | Nhập khẩu | 2.0 I4 Nu | 152/194 |
Optima 2.4 GT-Line Sedan | 979 | Nhập khẩu | 2.4 I4 Theta II | 176/228 |
Rio sedan 1.4 AT | 510 | Nhập khẩu | 1.4 I4 CVVT | 106/135 |
Rio sedan 1.4 MT | 470 | Nhập khẩu | 1.4 I4 CVVT | 106/135 |
Rondo 1.7 DAT SUV | 749 | Lắp ráp | 1.7 I4 U2 | 135/331 |
Rondo 2.0 GAT SUV | 609 | Lắp ráp | 2.0 I4 Nu | 158/194 |
Rondo 2.0 GATH SUV | 669 | Lắp ráp | 2.0 I4 Nu | 158/194 |
Sedona Luxury DAT MPV | 1.129 | Lắp ráp | 2.2 I4 CRDi | 197/440 |
Sedona Platinum DATH MPV | 1.209 | Lắp ráp | 2.2 I4 CRDi | 197/440 |
Sedona Platinum GATH MPV | 1.429 | Lắp ráp | 3.3 V6 Lambda | 266/318 |
Sorento 2WD 2.2L DATH SUV | 949 | Lắp ráp | 2.2 I4 CRDi | 195/422 |
Sorento 2WD 2.4L GAT SUV | 799 | Lắp ráp | 2.4 I4 Theta II | 174/227 |
Sorento 2WD 2.4L GATH SUV | 919 | Lắp ráp | 2.4 I4 Theta II | 174/227 |
Kia Quoris Sedan | 2.708 | Nhập khẩu | 3.8 V6 MPI | 286/358 |
Giá xe Kia Morning và tổng quan
Xe Kia Morning là mẫu xe Hatcback gia đình cỡ nhỏ 5 chỗ, được lắp trong nước và phân phối ở Việt Nam với 5 biến thể. Kia có kích thước (dài x rộng x cao) là 3.595 x 1.595 x 1.490 mm và chiều dài cơ sở 2.385 mm, khoảng sáng gầm xe 152 mm. Động cơ gồn 2 loại, loại 1,25 lít 4 xi-lanh sản sinh ra công suất cực đại 86 mã lực và mô-men xoắn 120 Nm, động cơ 1,0 lít 3 xi-lanh có công suất 66 mã lực và mô-men xoắn 94 Nm, với sự lựa chọn số sàn 5 cấp hoặc tự động 4 cấp, phanh đĩa phái trước và phanh tang trống phía sau. Biến thể cao cấp nhất ngoại thất sử dụng đèn pha tự động Halogen, đèn chạy ban ngày và đèn hậu LED, đèn sương mù, gương chiều hậu gập điện tích hợp đèn báo rẽ, ... Nội thất gồm tay lái bọc da tích hợp nút điều chỉnh âm thanh, ghế bọc da và ghế sau gập 6:4, âm thanh 4 loa và điều hòa tự động, ... An toàn được trang bị cơ bản như chống bó cứng phanh ABS, phân phối lực phanh điện tử EBD, dây đai an toàn cho các hàng ghế, ...
Morning 1.0 MT giá 290 triệu, Morning 1.25 EX MT giá 299 triệu, Morning 1.25 AT giá 355 triệu, Morning Si 1.25 MT giá 345 triệu, Morning Si 1.25 AT giá 379 triệu, Morning S 1.25 AT giá 393 triệu.
Giá xe Kia Cerato và tổng quan
Hiện tại Cerato 2019 sẽ được ra mắt vào cuối tháng 12/2018, hiện tại thống số vẫn chưa được công bố. Bản cũ sử dụng 2 tùy chọn động cơ là 1.6L và 2.0L có hiệu suất là 128Hp/157Nm và 159Hp/194Nm, hộp số sàn hoặc tự động 6 cấp. Kích thước 4.560 x 1.780 x 1.445 mm, chiều dài cơ sở 2.700 mm và khoảng sáng gầm xe 150 mm. Khả năng vận hành thú vị với các chế độ lái Eco/Normal/Sport, Cruiser Control. Nội thất đầy đủ với ghế da, ghế lái chỉnh điện 10 hướng, nhớ vị trí, đầu DVD, camera, điều hòa tự động 2 vùng, cửa sổ trời. Hệ thống an toàn có phanh ABS, BA, cân bằng điện từ và ổn định thân xe (bản 2.0), 6 túi khí (bản 2.0), khởi hành ngang dốc HAC...
Cerato 1.6 MT giá 559 triệu, Cerato 1.6 AT 589 triệu, Cerato 1.6 Deluxe giá 635 triệu, Cerato 2.0 Premium giá 675 triệu.
Giá xe Kia Optima và tổng quan
Optima được nhập khẩu nguyên chiếc từ Hàn Quốc, phân phối tại Việt Nam với 3 biến thể gồm: 2.0 AT, 2.0 ATH, 2.4 GT-Line. Optima sử dụng 2 loại động cơ, động cơ xăng Nu 2.0L sản sinh ra công suất cực đại 152 mã lực và mô-men xoắn 194Nm, động cơ Theta II 2.4L có công suất 176 mã lực và mô-men xoắn 228Nm, tất cả đi kèm là hộp số tự động 6 cấp. Kích thước tổng thể (DxRxC) là 4.855 x 1.860 x 1.465 mm, chiều dài cơ sở 2.805 mm, khoảng sáng gầm xe 150 mm.
Về trang bị ngoại nội thất bao gồm: 2 bản đầu sử dụng đèn pha tự động HID; còn bản cuối cùng sử dụng đèn pha tự động Bi - Xenon, đèn định vị ban ngày và đèn hậu LED, đèn sương mù trước LED, gương chiếu hậu ngoài chỉnh điện; gập điện tích hợp đèn báo rẽ, tay lái bọc da tích hợp nút âm thanh và lẩy chuyển số, 6 hoặc 10 loa, điều hòa tự động 2 vùng độc lập, ghế bọc da cao cấp, ghế lái chỉnh điện 12 hướng, ghế sau gập 6:4, gương chiếu hậu trong chống chói, ...
An toàn gồm phanh ABS; EBD và BA, cân bằng điện tử ESP, ga tự động, cảnh báo áp suất lốp TPMS, chìa khóa thông minh và khởi động bằng bấm nút, camera lùi, cảm biến lùi, 6 hoặc 7 túi khí, ...
Optima 2.0 AT giá 834 triệu, Optima 2.0 ATH giá 914 triệu, Optima 2.4 GT line giá 979 triệu.
Giá xe Kia Quoris và tổng quan
Quoris là mẫu xe Sedan hạng sang của Kia, chỉ có một bản duy nhất được cung cấp. Xe sử dụng động cơ xăng 3.8L MPI có hiệu suất 286Hp/358Nm, số tự động 8 cấp và hệ dẫn động cầu sau. Kích thước tổng thể 5.095 x 1.900 x 1.490 mm, chiều dài sở 3.045 mm và khoảng sáng gầm xe 145 mm.
Xe sử dụng đèn pha tự động LED, đèn định vị ban ngày; đèn hậu và đèn sương mù LED, gạt mưa tự động, gương chiếu hậu ngoài chỉnh điện; gập điện; sấy; tích hợp đèn báo rẽ, kính cách âm, tay lái bọc da với tích hợp nút âm thanh, màn hình hiển thị trên kính lái, ghế bọc Da Nappa, ghế chỉnh điện và nhớ vị trí, màn hình LCD 12.3 inch, 17 loa, điều hòa tự động 3 vùng độc lập, gương chiếu hậu chống chói, cửa sổ trời toàn cảnh, chìa khóa thông minh và khởi động bằng nút bấm, ...
An toàn thông minh gồm: phanh ABS và EBD, hỗ trợ lực phanh khẩn cấp, cân bằng điện tử ESP cao cấp, ổn định thân xe cải tiến AVSM, ga tự động thông minh, cảnh báo điểm mù BSD, 9 túi khí, camera lùi, cảm biến lùi trước sau, ...
Kia Quoris giá 2.708 triệu.
Giá xe Kia Rondo và tổng quan
Đây là mẫu xe SUV 7 chỗ mang phong cách Châu Âu, 4 bản được cung cấp gồm DAT, G MT, G AT và G AHT. DAT sử dụng dầu U2 1.7L có hiệu suất 139Hp/340Nm, 3 bản còn lại sử dụng động cơ xăng Nu 2.0L có hiệu suất 158Hp/194Nm, DAT sử dụng hộp số tự oộng 7 cấp, 3 bản còn lại tùy MT hoặc AT sử dụng hộp số sàn hoặc số tự động 6 cấp, tất cả là hệ dẫn động cầu trước.Rondo có kích thước 4.525 x 1.805 x 1.610 mm, chiều dài cơ sở 2.750 mm, khoảng sáng gầm xe 151 mm.
Hệ thống trang thiết bị gồm đèn pha tự động Halogen Projector, đèn chạy ban ngày và đèn hậu LED, đèn sương mù phía trước, ga tự động, gương chiếu hậu ngoài chỉnh điện; gập điện; tích hợp đèn báo rẽ, tay lái bọc da tích hợp nút âm thanh và lẩy chuyển số, giải trí DVD với màn hình cảm ứng 8 inch, 6 loa, ghế bọc da cao cấp, ghế lái chỉnh điện 10 hướng, cửa sổ trời toàn cảnh Panoramic, điều hòa tự động 2 vùng, ...
Hệ thống an toàn với 2 túi khí (bản 2.0 là 6), phanh ABS, EBD (bản 2.0 có thêm BA và cân bằng điện tử ESP, khởi hành ngang dốc HAC, ổn định thân xe VSM), ...
Rondo 2.0 GMT giá 609 triệu, Rondo 2.0 GATH giá 669 triệu.
Giá xe Kia Sorento và tổng quan
Sorento là mẫu xe SUV 7 chỗ nhưng cao cấp hơn Rondo, cũng với 4 bản được cung cấp: DMT, DATH, GAT - Base, GATH. 2 bản đầu sử dụng động cơ dầu CRDi - 2.2L có hiệu suất 195Hp/422Nm, 2 bản còn lại sử dụng xăng Theta II 2.4L có hiệu suất 174Hp/227Nm, 2 bản đầu sử dụng số sàn 6 cấp, 2 bản sau số tự động 6 cấp, tất cả đi kèm là dẫn động cầu trước. Sorento có kích thước 4.685 x 1.885 x 1.755 mm, chiều dài cơ sở 2.700 mm, khoảng sáng gầm xe 185 mm.
Về trang bị cũng như công nghệ gần tương đương với Rondo và có nhỉnh hơn một chút. An toàn có camera lùi, cảm biến lùi, phanh ABS; EBD và BA, 2 hoặc 6 túi khí, ...
Sorento 2WD 2.2L DATH giá 949 triệu, Sorento 2WD 2.4L GAT giá 799 triệu, Sorento 2WD 2.4L GATH giá 919 triệu.
Giá xe Kia Sedona và tổng quan
Sedona phiên bản cải tiến (Facelift) vừa mới được THACO Trường Hải phân phối tại thị trường Việt Nam từ tháng 10/2018 với 3 biến thể Luxury DAT, Platinum DATH, Platinum GATH. DAT và DATH sử dụng động cơ dầu 2.2LCRDi có hiệu suất 197Hp/440Nm, còn GATH sử dụng động cơ xăng Lambda 3.3L MPI có hiệu suất 266Hp/318Nm, bản nâng cấp DAT có hộp số tự động 8 cấp, còn GATH vẫn sử dụng số tự động 6 cấp và hệ dẫn động cầu trước. Kia Sedona có kích thước 5.115 x 1.985 x 1.755 mm, chiều dài cơ sở 3060 mm, khoảng sáng gầm xe 163 mm.
Đây là mẫu xe SUV hạng sang cao cấp nhất của Kia tại Việt Nam, vì vậy ngoài trang bị như Sorento và nhiều tính năng cao cấp hơn như dàn âm thanh 8 loa cao cấp của Krell, màn hình nhìn 360 độ xung quanh xe, ... Bản DAT mới ra mắt tháng 10/2018 còn trang bị thêm nghiều công nghệ hiện đại như phanh tay điện tử, hống giữ ga tự động thông minh, đèn pha tự động thay đổi góc chiếu và cường độ sáng, hệ thống cảnh báo chuyển làn, hệ thống hỗ trợ tránh va chạm phía trước.
Kia Sedona Luxury DAT giá 1.129 triệu, Kia Sedona Platinum DATH giá 1.209 triệu, Kia Sedona Platinum GATH giá 1.429 triệu.