Giá xe Toyota cập nhật tháng 1/2019

Bảng giá xe ô tô Toyota cập nhật mới nhất tháng 1/2019 bao gồm các mẫu xe Toyota Vios, Wigo, Fortuner, Innova, , Rush, Yaris, Hilux, Prado, Hiace, Land Cruiser, Alphard, Camry, Altis ... Thương hiệu xe Nhật Bản đang chiếm lĩnh rất lớn ở thị trường Việt Nam.

Bảng giá xe Toyota 

Mẫu/loại xe Giá (Triệu) Nguồn gốc Động cơ Công suất/Mô-men
Wigo 1.2 MT 345 Nhập khẩu 1.2 l4 86/107
Wigo 1.2 AT 405 Nhập khẩu 1.2 l4 86/107
Alphard luxury MPV 4.038 Nhập khẩu 3.5 V6 Dual VVT-i 296/361
Alphard luxury MPV trắng ngọc trai 4.046 Nhập khẩu 3.5 V6 Dual VVT-i 296/361
Hiace Động cơ dầu 16 chỗ 999 Nhập khẩu 3.0 l4 diesel 142/300
Rush SUV 668 Nhập khẩu 1.5 l4  102/134
Avanza 1.3 MT 537 Nhập khẩu 1.3 l4 94/121
Avanza 1.5 AT 593 Nhập khẩu 1.5 l4 102/136
Corolla Altis 1.8E CVT Sedan 733 Lắp ráp 1.8 I4 Dual VVT-i 138/173
Corolla Altis 1.8E CVT Sedan trắng ngọc trai 741 Lắp ráp 1.8 I4 Dual VVT-i 138/173
Corolla Altis 1.8E MT Sedan 697 Lắp ráp 1.8 I4 Dual VVT-i 138/173
Corolla Altis 1.8G CVT Sedan 791 Lắp ráp 1.8 I4 Dual VVT-i 138/173
Corolla Altis 1.8G CVT Sedan trắng ngọc trai 799 Lắp ráp 1.8 I4 Dual VVT-i 138/173
Corolla Altis 2.0V CVT Sedan 889 Lắp ráp 2.0 I4 Dual VVT-i 143/178
Corolla Altis 2.0V CVT Sedan trắng ngọc trai 897 Lắp ráp 2.0 I4 Dual VVT-i 143/178
Corolla Altis 2.0V Sport Sedan 932 Lắp ráp 2.0 I4 Dual VVT-i 143/178
Corolla Altis 2.0V Sport Sedan trắng ngọc trai 940 Lắp ráp 2.0 I4 Dual VVT-i 143/178
Camry 2.0E Sedan 997 Lắp ráp 2.0 I4 VVT-i 165/199
Camry 2.0E Sedan Ngọc trai 1.005 Lắp ráp 2.0 I4 VVT-i 165/199
Camry 2.5G Sedan 1.161 Lắp ráp 2.5 I4 Dual VVT-i 178/231
Camry 2.5G Sedan Ngọc trai 1.169 Lắp ráp 2.5 I4 Dual VVT-i 178/231
Camry 2.5Q Sedan 1.302 Lắp ráp 2.5 I4 Dual VVT-i 178/231
Camry 2.5Q Sedan Ngọc trai 1.310 Lắp rap 2.5 I4 Dual VVT-i 178/231
Fortuner 2.4G MT 4x2 SUV 1.026 Nhập khẩu 2.4 I4 diesel 148/400
Fortuner 2.4G MT SUV 4x2 Ngọc trai 1.034 Nhập khẩu 2.4 I4 diesel 148/400
Fortuner 2.4 4x2 AT SUV 1.094 Nhập khẩu 2.4 I4 diesel 148/400
Fortuner 2.4 4x2 AT SUV trắng ngọc trai 1.102 Nhập khẩu 2.4 I4 diesel 148/400
Fortuner 2.7V (4x2) SUV 1.150 Nhập khẩu 2.7 I4 VVT-i 164/245
Fortuner 2.7V (4x2) SUV Ngọc Trai 1.158 Nhập khẩu 2.7 I4 VVT-i 164/245
Fortuner 2.8V 4x4 SUV 1.354 Nhập khẩu  2.8 I4 diesel 174/450
Fortuner 2.8V 4x4 SUV Trắng ngọc trai 1.362 Nhập khẩu 2.8 I4 diesel 174/450
Hilux 2.4E 4x2 AT Pick-up 695 Nhập khẩu 2.4 I4 diesel 147/400
Hilux 2.4G 4x4 MT Pick-up 793 Nhập khẩu 2.4 I4 diesel 147/400
Hilux 2.4G 4x4 MT Pick-up trắng ngọc trai 801 Nhập khẩu  2.4 I4 diesel 147/400
Hilux 2.8G 4x4 AT Pick-up 878 Nhập khẩu 2.8 I4 diesel 174/450
Hilux 2.8G 4x4 AT Pick-up trắng ngọc trai 886 Nhập khẩu 2.8 I4 diesel 174/450
Innova 2.0 E MPV 771 Lắp ráp 2.0 I4 Dual VVT-i 137/183
Innova 2.0 G MPV 847 Lắp ráp 2.0 I4 Dual VVT-i 137/183
Innova 2.0 G MPV trắng ngọc trai 855 Lắp ráp 2.0 I4 Dual VVT-i 137/183
Innova V MPV 971 Lắp ráp 2.0 I4 Dual VVT-i 137/183
Innova V MPV trắng ngọc trai 979 Lắp ráp 2.0 I4 Dual VVT-i 137/183
Innova Venturer MPV 878 Lắp ráp 2.0 I4 Dual VVT-i 137/183
Innova Venturer MPV trăng ngọc trai 886 Lắp ráp 2.0 I4 Dual VVT-i 137/183
Toyota Land Cruiser Prado SUV 2.340 Nhập khẩu 2.8 l4 VVT-i kép 164/246
Toyota Land Cruiser Prado SUV trắng ngọc trái 2.348 Nhập khẩu 2.8 l4 VVT-i kép 164/246
Toyota Land Cruiser VX     3.650 Nhập khẩu 4.6 V8 VVT-i kép 304/439
Vios 1.5E CVT Sedan 569 Lắp ráp 1.5 I4 Dual VVT-i 107/140
Vios 1.5E MT Sedan 531 Lắp ráp 1.5 I4 Dual VVT-i 107/140
Vios 1.5G CVT Sedan 606 Lắp ráp 1.5 I4 Dual VVT-i 107/140
Yaris G Hatchback 650 Nhập khẩu 1.5 I4 VVT-i 107/140

Giá xe Toyota Wigo và tổng quan

Giá xe Toyota Wigo

Toyota Wigo là mẫu xe Hatchback nhỏ giá rẻ được nhập khẩu vào Việt Nam vào quý 3/2018 với 2 biến thể 1.2E và 1.2G. Wigo sử dụng động cơ 3NR-VE 1,2 lít có công suất 86 mã lực và 107 Nm với hộp số sàn 5 cấp hoặc số tự động 4 cấp, tiết kiệm nhiên liệu. Kích thước (D x R x C) là 3660 x 1600 x 1520 mm và chiều dài cơ sở 2455 mm, khoảng sáng gầm xe 160 mm, bán kính vòng quay tối thiểu 4,7 m giúp luồn lách trong đô thị dễ dàng.

Ngoại thất với hệ thống đèn pha Halogen dạng bóng chiếu, đèn hậu LED, đèn sương mù phía trước, gương chiếu hậu chỉnh điện tích hợp đèn báo rẽ, gạt mưa trước sau gián đoạn, ... Nội thất với tay lái 3 chấu tích hợp nút điều chỉnh âm thanh bọc Urethane, ghế bọc nỉ, ghế lái điều chỉnh 4 hướng, cổng kết nối AUX, USB, 4 loa, ... 

Hệ thống an toàn chỉ trang bị cơ bản như hệ thống báo động, chống bó cứng phanh ABS, cảm biến đỗ xe, túi khí người lái & hành khách phía trước, dây đai an toàn, ...

Wigo 1.2 MT giá 345 triệu, Wigo 1.2 AT giá 405 triệu.

Giá xe Toyota Yaris và tổng quan

Giá xe Toyota Yaris

Yaris là mẫu xe Hatchback hạng B hiện tại chỉ duy nhất một biến thể, được trang bị động cơ 1,5 lít sản sinh ra công suất 107 mã lực và mô-men xoắn 140 Nm sử dụng hộp số tự động vô cấp CVT. Yaris có kích thước (D x R x C) là 4145 x 1730 x 1500 mm và chiều dài cơ sở 2550 mm, khoảng sáng gầm xe 135 mm.

Ngoại thất Yaris sử dụng đèn pha tự động Halogen dạng bóng chiếu, đèn định vị ban ngày và đèn hậu LED, đèn sương mù phía trước, gương chiếu hậu điều chỉnh điện gập điện và tích hợp đèn báo rẽ, gạt mưa tự động trước sau, ... Nội thất vô-lăng 3 chấu bọc da và tích hợp nút âm thanh, ghế chất liệu bọc da, ghế lái chỉnh tay 6 hướng, ghế sau gập 6:4, hệ thống điều hòa tự động, mà hình thông tin giải trí 7 inch, số loa 6, kết nối AUX, USB và Bluetooth, chìa khóa thông minh, ...

Hệ thống an toàn gồm hệ thống báo động, chống bó cứng phanh, hỗ trợ lực phanh khẩn cấp, phân phối lực phanh điện tử, ổn định thân xe, kiểm soát lực kéo, hỗ trợ khởi hành ngang dốc, cảm biến hỗ trợ đỗ xe sau, 7 túi khí, dây đai an toàn, ...

Yaris G CVT giá 650 triệu.

Giá xe Toyota Vios và tổng quan

Giá xe Toyota Vios

Toyota Vios là mẫu xe Sedan hạng B được đứng trong top bắn chạy tại thị trường Việt Nam, sở hữu động cơ như Yaris có công suất 107 mã lực và mô-men xoắn 140 Nm sử dụng hộp số sàn 5 cấp hoặc tự động vô cấp CVT và hệ thống dẫn động cầu trước. Kích thước Vios (D x R x C) là 4425x1730x1475 mm và chiều dài cơ sở 2550 mm, khoảng sáng gầm xe 133 mm.

Ngoại thất gồm hệ thống đèn pha tự động Halogen Projector, đèn bay ngày và đèn hậu LED, gạt mưa trước sau, thanh cản giảm va chạm trước và sau, gương chiếu hậu điều chỉnh điện gập điện và tích hợp đèn báo rẽ, ... Nội thất và tiện nghi gồm tay lái 3 chấu bọc da mạ bạc tích hợp nút âm thanh, ghế giống như Yaris, điều hòa tự động, ấm thanh 6 loa, kết nối AUX, USB và Bluetooth, chìa khóa thông minh, ...

Hệ thống an toàn bản nâng cấp được tăng lên 7 túi khí, và cũng giống như Yaris.

Tổng quan thì Yaris và Vios giống nhau, chỉ khác nhau là giữa Sedan và Hatchback.

Vios 1.5E giá 531 triệu, Vios 1.5E 569 triệu, Vios 1.5G giá 606 triệu.

Giá xe Toyota COROLLA Altis và tổng quan

Giá xe Toyota COROLLA Altis

Altis được Toyota phân phối tại thị trường Nam với 5 biến thể và lựa chọn màu ngọc trai đắt hơn bình quân 8 triệu một chiếc, 2 loại động cơ được trang bị, động cơ 1,8 lít công suất 138 mã lực/ 173 Nm, động cơ 2,0 lít 143 Hp/187 Nm, lưa chọn số sàn 6 cấp hoặc số tự động vô cấp CVT và hệ dẫn động cầu trước. Kích thước (D x R x C) là 4620 x 1775 x 1460 mm và chiều dài cơ sở 2700 mm, khoảng sáng gầm xe 130 mm.

Ngoại thất đèn pha Halogen phản xạ đa hướng với bản thường và tự động LED projector cho bản cao cấp. Bản cao cấp trang bị đèn định vị và đèn hậu LED, đèn sương mù phía trước, gương chiếu hậu chỉ điện gập điện tích hợp đèn báo rẽ, gạt mưa trước tự động, sấy kính sau, ... Nội thất trên bản cao cấp tay lái bọc da chỉnh 4 hướng và thích hợp lẩy chuyển số cộng với âm thanh, gương chiếu hậu trong chống chói và tích hợp camera lùi, ghế thể thao bọc da, ghế lái chỉnh điện 10 hướng và ghế sau gập 6:4 có tự tay tích hợp khay đựng đồ, hệ thống điều hòa tự động, màn hình cảm ứng 7 inch, số loa 6, kết nối wifi và đủ các loại kết nối, chìa khóa thông minh và khởi động nhấn nút, khóa cửa điện, ga tự động, ...

Hệ thống an toàn chủ động cũng như Yaris, chỉ thiếu hỗ trợ khởi hành ngang dốc, nhưng có thêm camera lùi và cảm biến đỗ xe trước và sau, an toàn bị động cũng 7 túi khí, ...

Corolla Altis 1.8E (MT) giá 697 triệu, Corolla Altis 1.8E (CVT) giá 733 triệu, Corolla Altis 1.8E (CVT) (trắng ngọc trai) giá 741 triệu, Corolla Altis 1.8G (CVT) giá 791 triệu, Corolla Altis 1.8G (CVT) (trắng ngọc trai) giá 799 triệu, CorollaAltis2.0V giá 889 triệu, CorollaAltis2.0V (trắng ngọc trai) giá 897 triệu, Corolla Altis 2.0V Sport giá 932 triệu, Corolla Altis 2.0V Sport (trắng ngọc trai) giá 940 triệu.

Giá xe Toyota Camry và tống quan

Giá xe Toyota Camry

Camry được phân phối tại thị trường Việt Nam với 3 biến thể và lựa chọn đắt hơn tí là màu trắng ngọc trai, 2 loại động cơ được sử dụng gồm 2,0 lít với 165Hp/199Nm và 2,5 lít có 178Hp/231Nm, đều sử dụng số tự động 6 cấp và dẫn cầu trước. Kích thước chung (D x R x C) là 4850 x 1825 x 1470 mm và chiều dài cơ sở 2775 mm, khoảng sáng gầm xe 150 mm.

Vì là bản cao cấp của thương hiệu Toyota nên Camry có ngoại thất sử dụng đèn pha tự động LED projector, đèn hậu và đèn ban ngày LED, đèn sương mù, gương chiếu hậu chỉnh điên gập điện và tích hợp đèn báo rẽ cộng với chức năng tự điều chỉnh khi lùi, gạt mưa tự động trước, sấy kính sau và ống xả kép, ... Nội thất và tiện nghi gồm tay lái giống như bản cao cấp Altis nhưng thêm chỉnh điện 2 hướng, gương chiếu hậu trong chống chói, màn hình màu TFT 4.2 inch hiển thị đa thông tin, ghế bọc da màu nâu, ghế lái chỉnh điện 10 hướng và ghế hàng khách chỉnh điện 8 hướng, khay đựng đồ ghế sau, rèm che nắng trước sau, điều hòa tự động 3 vùng độc lập, màn hình DVD 7 inch, ...

An toàn thông minh được trang bị giống như Yaris nhưng có thêm cao cấp hơn đèn báo phanh khẩn cấp, camera lùi, cảm biến đỗ xe trước sau, cũng với 7 túi khí, ...

Camry 2.0E giá 997 triệu, Camry 2.0E (trắng ngọc trai) giá 1.005 triệu, Camry 2.5G giá 1.161 triệu, Camry 2.5G (trắng ngọc trai) giá 1.169 triệu, Camry 2.5Q giá 1.302 triệu, Camry 2.5Q (trắng ngọc trai) giá 1.310 triệu.

Giá xe Toyota Avanza và tống quan

Giá xe Toyota Avanza

Avanza là mẫu xe SUV 7 chỗ cỡ nhỏ vừa mới được nhập khẩu, động cơ hơi yếu 102 mã lực và 136 Nm, số sàn 5 cấp hoặc tự động 4 cấp và dẫn cầu sau, kích thước 4190 x 1660 x 1695 mm, chiều dài cơ sở 2655 mm, khoảng sáng gầm xe 200 mm.

Vì là mẫu xe 7 chỗ giá rẻ nên ngoại thất cũng được trang bị cơ bản như Wigo, nội thất cũng vậy.

An toàn cũng được trang bị cơ bản như chống bó cứng phanh ABS và phân phối lực phanh điện tử, 2 túi khí, ...

Avanza 1.3MT giá 537 triệu, Avanza 1.5AT giá 593 triệu.

Giá xe Toyota Rush và tổng quan

Giá xe Toyota Rush

Cũng là mẫu xe cỡ nhỏ 7 chỗ mới được nhập khẩu về nhỉnh hơn Avanza một chút, kích thước 4435 x 1695 x 1705 mm và chiều dài cơ sở 2685 mm, khoảng sáng gầm xe 220 mm. Công suất như Avanza, số tự động 4 cấp và dẫn cầu sau.

Ngoại thất được trang bị hệ thống đèn dạng LED, đèn pha tự động, gương chiếu hậu chỉnh điện tích hợp đèn báo rẽ, ... Nội thất vô lăng 3 chấu tích nút âm thanh, màn hình hiển thị đa thông tin LCD, ghế bọc nỉ và ghế lái chỉnh tay 6 hướng, hàng ghế 2 gập 6:4 và ghế 3 gập 5:5, điều hòa tự động, màn hình giải trí DVD 7 inch, chìa khóa thông minh, ...

An toàn chủ động được trang bị như Camry nhưng không có cảm biến lùi sau, an toàn bị động có 6 túi khí, ...

Rush giá 668 triệu.

Giá xe Toyota Innova và tổng quan

Giá xe Toyota Innova

Innova là loại xe SUV 7 chỗ đàn anh của Rush và Avanza có kích thước lớn hơn 4735x1830x1795 mm và chiều dài cơ sở 2750 mm, khoảng sáng gầm xe 178 mm. Ra mắt thị trường Việt Nam với 4 biến thể, cùng sử dụng chung động cơ 2,0 lít có hiệu suất 137Hp/183Nm, số sàn 5 cấp hoặc số tự động 6 cấp, hệ dẫn động cầu sau.

Ngoại thất tùy từng biến thể, loại cấp cấp sử dụng đèn pha tự động LED Projector, không có đèn định vị ban ngày, đèn sương mù, gương chiếu hậu chỉnh điên gập điện và tích hợp đèn báo rẽ cộng với đèn chào mừng, gạt mưa trước sau, ... Nội thất tay lái 3 chấu bọc da mạ bạc tích hợp nút âm thanh, màn hình màu TFT 4.2 inch hiển thị thông số, ghế bọc da, ghế lái chỉnh điện 8 hướng, hàng ghế 2 rời, hàng ghế 3 gập 5:5, hệ thống điều hòa 2 giàn lạnh tự động, màn hình giải trí 7 inch,chìa khóa thông minh với khởi động bằng bấm nút, ...

Hệ thống an toàn như Rush nhưng lại có 7 túi khí hơn Rush 1 túi khí, ...

Innova 2.0E giá 771 triệu, Innova 2.0G giá 847 triệu, Innova 2.0G (trắng ngọc trai) giá 855 triệu, Innova Venturer giá 878 triệu, Innova Venturer (trắng ngọc trai) giá 886 triệu, Innova 2.0V giá 971 triệu, Innova 2.0V (trắng ngọc trai) giá 979 triệu.

Giá xe Toyota Fortuner và tổng quan

Giá xe Toyota Fortuner

Là dòng xe SUV 7 chỗ chung với Innova, nhưng cao cấp hơn cả về hiệu suất cũng như trang bị. Kích thước Fortuner 4735x1830x1795 mm và chiều dài cơ sở 2750 mm, khoảng sáng gầm xe 219 mm. Động cơ 2,4 lít hiệu suất 148Hp/400Nm, 2,7 lít 164Hp/245Nm, 2,8 lít 174Hp/450Nm, sử dụng số sàn 6 cấp hoặc tự động 6 cấp, dẫn động cầu sau hoặc 2 cầu bản cao cấp.

Ngoại thất thừa hưởng từ Innova nhưng thêm trang bị cao cấp hơn như đèn định vị ban ngày LED, ... Nội thất cũng thừa hưởng từ Innova và cao cấp hơn như tay lái ốp gỗ, lẩy chuyển số trên vô-lăng, hàng ghế 2 gập 6:4, ...

An toàn thông minh ngoài thừa hưởng từ Innova thì thêm tính năng cao cấp hơn như hỗ trợ khởi hành đỗ đèo, cũng là 7 túi khí, ...

Fortuner 2.4G 4x2 MT giá 1.026 triệu, Fortuner 2.4G 4x2 MT (trắng ngọc trai) giá 1.034 triệu, Fortuner 2.8V 4x4 giá 1.354 triệu, Fortuner2.8V 4x4 (trắng ngọc trai) giá 1.362 triệu, Fortuner2.4 4x2 AT giá 1.094 triệu, Fortuner2.4 4x2 AT (trắng ngọc trai) giá 1.102 triệu, Fortuner 2.7V 4x2 giá 1.150 triệu, Fortuner 2.7V 4x2 (trắng ngọc trai) giá 1.158 triệu.

Giá xe Toyota Alphard và tổng quan

Giá xe Toyota Alphard

Là dòng xe MPV 7 chỗ cao cấp nhất và cực kỳ sang trọng. Xe sử dụng động cơ 3.5 lít, V6, hộp số tự động 6 cấp hệ dẫn động cầu trước, cho công suất 271 mã lực tại vòng tua 6.200 vòng/phút, mô-men xoắn cực đại 340 Nm tại 4.700 vòng/phút, số tự động 8 cấp và dẫn động cầu trước. Kích thước 4945 x 1850 x 1890 mm chiều dài cơ sở 3000 mm, khoảng sáng gầm xe 165 mm.

Vì là loại xe sang trọng bậc nhất của Toyota nên không cần liệt kê những trang bị trước đó của các xe kia, chỉ thêm những tính năng sang trọng như cánh hướng gió phía sau, tay lái 4 chấu, báo quên chìa khóa, cửa sổ trời Panoramic, ghế lái trượt tự động, hàng ghế hai ghế vip, điều hòa tự động có chức năng lọc, mà hình cảm ứng 8 inch, ghế sau 9 inch, ... An toàn gồm hỗ trợ chuyển làn, kiểm soát điểm mù, cảnh báo phương tiện cắt ngang phía sau, khóa an toàn cho trẻ, ...

Alphard luxury giá 4.038 triệu, Alphard luxury (trắng ngọc trai) giá 4.046 triệu.

Giá xe Toyota Land Cruiser Prado và tổng quan

Giá xe Toyota Land Cruiser Prado

Toyota Prado là mẫu xe SUV 7 chỗ hạng sang được nhập khẩu nguyên chiếc từ Nhật Bản, Prado có kích thước 4840 x 1885 x 1845 mm và chiều dài cơ sở 2790 mm, khoảng sáng gầm xe 215 mm. Sở dụng động cơ 2,7 lít với hiệu suất 164Hp/264Nm, hộp số tự động 6 cấp và hệ dẫn động 4 bánh.

Prado là mẫu xe hạng sang nên sở hữu đầy đủ trang thiết bị như bản Fortuner cao cấp công thêm các trang bị như đèn sương mù sau, chức năng sấy gương chiếu hậu, ghế lái chỉnh điện 10 hướng, hàng ghế 2 gập 4:2:4 và trượt 1 chạm, hệ thống điều hòa tự động 3 vùng độc lập, 9 loa ...

An toàn cũng như bản Fortuner cao cấp cộng thêm cảm biến lùi sau và cũng với 7 túi khí.

Land Cruiser Prado giá 2.340 triệu, Land Cruiser Prado (trắng ngọc trai) giá 2.348 triệu.

Giá xe Toyota Land Cruiser và tổng quan

Giá xe Toyota Land Cruiser

Là mẫu xe hàng sang với 8 chỗ ngồi, được trang bị động cơ và hệ thống phanh cao cấp. Động cơ rất lớn 4,6 lít, V8 sản sinh ra công suất 304 mã lực và mô-men xoắn 439 Nm, hộp số tự động 6 cấp và hệ dẫn động 4 bánh toàn thời gian.

Ngoài thừa hưởng các trang bị cao cấp của Toyata thì đây là mẫu xe duy nhất phân phối ở Việt Nam được trang bị gương chiếu hậu chức năng chống chói tự động, sưởi ấm hàng ghế thứ 2, ...

An toàn thông minh, đầy đủ hệ thống an toàn như Fortuner, công thêm hệ thống lựa chọn vận tốc vượt địa hình, thích nghi địa hình và 9 túi khí, ....

Land Cruiser VX giá 3.650 triệu.

Giá xe bán tải Toyota Hilux và tổng quan

Giá xe bán tải Toyota Hilux

Hilux dòng xe bản tải duy nhất được Toyota phân phối tại Việt Nam, kích thước 5330 x 1855 x 1815 mm và chiều dài cơ sở 3085 mm, khoảng sáng gầm xe 293 mm. Hilux có 2 loại động cơ diesel 2.8L (công suất 174Hp) và 2.4L (147Hp), hộp số tự động 6 cấp, hệ dẫn động cầu sau hoặc 2 cầu bán thời gian.

Các trang thiết bị và hệ thống an toàn được trang bị gần tương đương với Fortuner.

Hilux2.8G4X4AT MLM giá 878 triệu, Hilux2.8G4X4AT MLM (trắng ngọc trai) giá 886 triệu, Hilux 2.4G 4x4 MT giá 793 triệu, Hilux 2.4G 4x4 MT (trắng ngọc trai) giá 801 triệu, Hilux 2.4E 4x2 AT MLM giá 695 triệu.

Giá xe Toyota Hiace 16 chỗ và tổng quan

Giá xe Toyota Hiace

Hiace là mẫu xe thương mại, dành cho cá nhân hoặc doanh nghiệp kinh doanh được nhập khẩu nguyên chiếc từ Nhật Bản. Động cơ dầu dung tích 2982cc cho công suất 142Hp/ 3600rpm và mô men xoắn 300Nm/1200- 2400rpm, Kích thước tổng thể 5380 x 1880 x 2285(mm), chiều dài cơ sở 3250mm, khoảng sáng gầm 180mm và bán kính vòng quay 6,2m.

Hệ thống trang thiết bị được trang bị cơ bản.

Hiace Động cơ dầu giá 999 triệu.