Bảng giá xe ô tô Hyundai tháng 1/2019 bao gồm các mẫu xe như Accent, Creta, Elantra, Grand i10, i20 Active, SantaFe, Tucson, ... được tập đoàn Hyundai Thành Công phân phối độc quyền, chính hãng tại Việt nam.
Bảng giá xe Hyundai
Mẫu/loại xe | Giá (Triệu) | Nguồn gốc | Động cơ | Công suất/Mô-men |
---|---|---|---|---|
Accent 1.4 AT Sedan | 509 | Lắp ráp | 1.4 DOHC | 100/132 |
Accent 1.4 AT Sedan đặc biệt | 550 | Lắp ráp | 1.4 DOHC | 100/132 |
Accent 1.4 MT Seden | 480 | Lắp ráp | 1.4 DOHC | 100/132 |
Accent 1.4 MT Seden Tiêu chuẩn | 435 | Lắp ráp | 1.4 DOHC | 100/132 |
Elantra Sport 1.6 AT | 730 | Lắp ráp | Gamma 1.6 D-CVVT | 128/155 |
Elantra 1.6 AT Sedan | 625 | Lắp ráp | Gamma 1.6 D-CVVT | 128/155 |
Elantra 1.6 MT Sedan | 554 | Lắp ráp | Gamma 1.6 D-CVVT | 128/155 |
Elantra 2.0 AT Sedan | 664 | Lắp ráp | Nu 2.0 | 156/196 |
Grand i10 1.0 Base Hatchback | 315 | Lắp ráp | 1.0 Kappa | 66/94 |
Grand i10 Hatchback 1.0 AT | 380 | Lắp ráp | 1.0 Kappa | 66/94 |
Grand i10 Hatchback 1.0 MT | 355 | Lắp ráp | 1.0 Kappa | 66/94 |
Grand i10 Hatchback 1.2 AT | 408 | Lắp ráp | 1.2 Kappa | 86/120 |
Grand i10 Hatchback 1.2 MT | 375 | Lắp ráp | 1.2 Kappa | 86/120 |
Grand i10 Hatchback 1.2 MT Base | 335 | Lắp ráp | 1.2 Kappa | 86/120 |
Grand i10 Sedan AT | 420 | Lắp ráp | 1.2 Kappa | 86/120 |
Grand I10 1.2 MT base Sedan | 355 | Lắp ráp | 1.2 Kappa | 86/120 |
Grand I10 1.2 MT Sedan | 395 | Lắp ráp | 1.2 Kappa | 86/120 |
i20 Active Hatchback | 619 | Nhập khẩu | 1.4 Kappa MP | 100/133 |
Kona 2.0 AT SUV | 620 | Nhập khẩu | 2.0 l4 | 149/180 |
Kona 2.0 AT đặt biệt SUV | 680 | Nhập khẩu | 2.0 l4 | 149/180 |
Kona 1.6AT Turbo | 730 | Nhập khẩu | 1.6 l4 Turbo | 177/265 |
SantaFe Diesel 2WD SUV | 970 | Lắp ráp | R 2.2 eVGT | 202/450 |
SantaFe Diesel Limited 4WD SUV | 1.070 | Lắp ráp | R 2.2 eVGT | 202/450 |
SantaFe Gas 2WD SUV | 898 | Lắp ráp | Theta II 2.4 MPI | 176/226 |
SantaFe Gas Limited 4WD SUV | 1.020 | Lắp ráp | Theta II 2.4 MPI | 176/226 |
Sonata Sedan | 1.073 | Nhập khẩu | 2.0 Dual CVVT | 155/196 |
Tucson 1.6T 2WD SUV | 901 | Lắp ráp | 1.6 T-GDi tăng áp | 177/265 |
Tucson 2.0 2WD SUV | 778 | Lắp ráp | 2.0 Nu MPI | 155/192 |
Tucson 2.0 2WD Limited SUV | 847 | Lắp ráp | 2.0 Nu MPI | 155/192 |
Tucson 2.0 Diesel SUV | 909 | Lắp ráp | 2.0 CRDi | 185/400 |
Giá xe Hyundai Grand I10 và tổng quan
Grand I10 được phân phối tại Việt Nam với 2 kiểu dáng Hatchback và Sedan và rất nhiều biến thể để lựa chọn. Kích thước Hatchback (dài x rộng x cao) 3,765 x 1,660 x 1,505 mm và Sedan là 3,995 x 1,660 x 1,505 mm, cùng chiều dài cơ sở là 2425 mm, chiều dài cơ sở có kích thước chung là 2425 mm, khoảng sáng gầm xe 152 mm. Động cơ gồm 2 loại, loại 1,0 lít có công suất cực đại 66 mã lực và mô-men xoắn 94 Nm, loại thứ 2 1,2 lít có công suất 87 mã lực và mô-men xoắn 120 Nm, lựa chọn số tự động 4 cấp hoặc số sàn 5 cấp.
Dòng xe Hatchback được ra mắt trong tháng 7/2017 được trang bị ngoại thất và nội thất như đèn LED chạy ban ngày, lưới tản nhiệt mạ Crom ở bản cao cấp hơn, cốp đóng mở điện, tay lái bọc da nhưng không có ở bản tiêu chuẩn, chất liệu ghế bọc nỉ hoặc da ở bản cao cấp, ghế sau gập 6:4 ở bản cao cấp, 4 loa, chìa khóa thông minh và nhấn nút khởi động nhưng không có ở bản tiêu chuẩn, ...
Dòng xe Sedan được trang bị như đèn sương mù, gương chiếu hậu điều chỉnh điện, 4 loa, chìa khóa thông minh, ghế bọc da hoặc nỉ, tay lái bọc da, cốp đóng mở điện, gương chiếu hậu chỉnh điện, số loa 4, camera lùi, ..
Hệ thống an toàn chủ và bị động được trang bị như phanh ABS, EBD ở tất cả biến thể Hatchback. BA, hệ thống cân bàng điện tử ESC và kiểm sóa lực kéo TSC chỉ có ở bản cao cấp nhất. Túi khi đôi ở bản tiêu chuẩn, bản cao hơn thì có túi khí đôi. Còn dòng Sedan ABS, EBD được trang bị cho 2 bản sau, bản tiêu chuẩn không có, bị động cũng được lựa chọn túi khí đơn hoặc túi khí đôi.
Hyundai Grand I10 1.2 MT base Hatchback giá 335 triệu, Hyundai Grand I10 1.2 MT Hatchback giá 375 triệu, Hyundai Grand I10 1.2 AT Hatchback giá 408 triệu, Hyundai Grand I10 1.2 MT base Sedan giá 355 triệu, Hyundai Grand I10 1.2 MT Sedan giá 395 triệu, Hyundai Grand I10 1.2 AT Sedan 420 triệu.
Giá xe Hyundai Accent và tổng quan
Hyundai Accent được ra mắt ở thị trường Việt Nam vào tháng 4/2018 được lắp ráp bởi Hyundai Thành Công với 4 biến thể. Accent có kích thước 4,440 x 1,729 x 1,460 mm, chiều dài cơ sở 2,600 mm và khoảng sáng gầm xe 150 mm. Động cơ 1,4 lít DOHC sản sinh ra công suất cực đại 100 PS và mô-men xoắn 132 Nm, số sàn hoặc số tự động 6 cấp và hệ dẫn động cầu trước.
Ngoại thất bản cao cấp sử dụng đèn pha Bi-Halogen, đèn chạy ban ngày và đèn hậu LED, gương chiếu hậu chỉnh điện và gập điện, đèn sương mù, gạt mưa cảm biến tự động, ... Nội thất với chất liệu ghế bọc da, ghế sau gập 6:4, chìa khóa thông minh khởi động bằng bấm nút, 6 loa, cửa sổ trời, ...
An toàn cơ bản phanh ABS, EBD, BA và kiểm soát lực kéo TSC, cân bằng điện tử ESC, khởi hành ngang dốc HAC, chống trượt thân xe VSM, camera lùi và 6 túi khí, ...
Accent 1.4MT tiêu chuẩn giá 435 triệu, Accent 1.4L MT giá 480 triệu, Accent 1.4L AT giá 509 triệu, Accent 1.4L AT đặc biệt giá 550 triệu.
Giá xe Hyundai Elantra và tổng quan
Elantra là mẫu xe Sedan phân khúc tầm trung, phân phối tại thị trường Việt Nam với 3 biến thể. Kích thước 4,570 x 1,800 x 1,450 mm và chiều dài cơ sở 2700 mm, khoảng sáng gầm xe 150 mm. Hai sự lựa chọn cho động cơ, động cơ 1,6 lít có hiệu suất 128Ps/155Nm và động cơ 2,0 lít 156Ps/196Nm, số sàn hoặc số tự động 6 cấp.
Ngoại thất và nội thất trên bản cao cấp gồm đèn pha tự động HID, đèn định vị ban ngày LED, đèn sương mù, gương chiếu hậu chỉnh điện với tích hợp đèn báo rẽ, cửa sổ trời, chất liệu ghế bọc da, màn hình giải trí 7 inch, 6 loa, ga tự động, ...
An toàn cũng tương đương như Accent bản cao cấp, ngoài ra còn có hệ thống kiểm soát áp suất lốp, ...
Elantra Sport có chút thay đổi về ngoại thất và sử dụng hộp số tự động 7 cấp.
Elantra 1.6 MT giá 554 triệu, Elantra 1.6 AT giá 625 triệu, Elantra 2.0 AT giá 664 triệu, Elantra Sport 1.6 AT giá 730 triệu.
Giá xe Hyundai Kona và tổng quan
Kona là mẫu xe SUV 7 chỗ hạng B được lắp ráp tại Việt Nam với 3 biến thể được phân phối. Kích thước 4.165 x 1.800 x 1.565 mm và chiều dài cơ sở 2.600 mm, khoảng sáng gầm xe 170 mm. Sử dụng động cơ tăng áp 1,6 lít có hiệu suất 177Ps/265Nm, còn động cơ 2,0 lít có hiệu suất 149Ps/180Nm, sử dụng hộp số tự động 6 hoặc 7 cấp.và hệ dẫn động cầu trước.
Ngoại thất và nội thất của Kona gồm cụm đèn pha dạng LED, đèn định vị ban ngày LED, đèn sương mù Projector, gương chiếu hậu chỉnh điện gập điện và tích hợp đèn báo rẽ, cảm biến gạt mưa, điều hòa nhiệt độ tự động, chất liệu ghế bọc da, ghế lái chỉnh điện 10 hướng, màn hình cảm ứng 8 inch tích hợp hệ thống AVN định vị dẫn đường, ga tự động, chìa khóa thông minh khởi động bằng nút bấm, ...
Hệ thống an toàn thông minh, ngoài thừa hưởng từ mẫu xe Accent bản cao cấp, ngoài ra còn có hệ thống hỗ trợ cho dòng xe SUV địa hình như hỗ trợ xuống dốc - DBC và thêm hệ thống an toàn cảnh báo điểm mù - BSD. ...
Kona 2.0 AT giá 620 triệu, Kona 2.0 AT đặc biệt giá 680 triệu, Kona 1.6AT Turbo giá 730 triệu.
Giá xe Hyundai Tucson và tổng quan
Hyundai Tucson là mẫu xe SUV 7 chỗ được lắp ghép trong nước CKD thay cho bản nhập khẩu trước đó, phân phối ở Việt Nam với 4 biến thể, 3 dạng động cơ. Động cơ xăng1.6 T-GDi tăng áp có hiệu suất 177Ps/265Nm, đồng cơ xăng Nu 2.0 MPI có hiệu suất 155Ps/192Nm, động cơ dầu R 2.0 CRD-i có hiệu suất 185Ps/400Nm, tất cả đi kèm với hệ dẫn động cầu trước và hộp số tự động 6 hoặc 7 cấp. Kích thước Tucson 4475 x 1850 x 1660 mm và chiều dài cơ sở 2670 mm, khoảng sáng gầm xe 172 mm.
Các trang bị ngoại, nội thất và hệ thống an toàn không khác biệt lắm với Kona, điểm chú ý là Tucson có hệ thống rửa đèn, ...
Tucson 2.0L giá 778 triệu, Tucson 2.0L giá 847 triệu, Tucson 2.0L diesel giá 909 triệu, Tucson 1.6L T-GDi Turbo giá 901 triệu.
Giá xe Hyundai Santa Fe và tổng quan
Santa Fe cũng là mẫu xe SUV 7 chỗ, Hyundai có nhiều mẫu xe SUV để đa dạng kiểu dáng để cho khách hàng lựa chọn, các hệ thống trang bị không khác biệt nhau lắm. Phân phối ở thị trường Việt Nam với 4 biến thể, 2 loại động cơ gồm động cơ xăng 2,4 lít có hiệu suất 176Ps/226Nm, động cơ 2,2 máy dầu có hiệu suất 202Ps/450Nm, đi kèm là hộp số tự động 6 cấp. Santa Fe có kích thước 4690 x 1880 x 1680mm, chiều dài cơ sở 2700 mm, bán kính vòng quay 5,45m và khoảng sáng gầm xe 185mm.
Là cơ bản các thông số không khác biệt với các loại xe SUV khác, nhưng cao cấp hơn chút, điểm chú ý đặc biệt như: gương chiếu hậu ngoài soi bậc lên xuống, cảm biến gạt mưa, chức có chức năng sưởi ấm, ghế lái và sau nhớ vị trí, ...
Santafe 2.2L diesel giá 970 triệu, Santafe 2.2L diesel đặc biệt giá 1.070 triệu, Santafe 2.4L giá 898 triệu, Santafe 2.4L đặc biệt giá 1.020 triệu.