Các phiên bản của dòng xe Mazda CX-5 được tung ra thị trường Việt Nam là 3 phiên bản, với phiên bản Mazda CX-5 2.5L AT 2WD được lắp ráp tại Việt Nam và được bán với giá 999.000.000 VNĐ. Đây là dòng xe loại CUV 5 đang được ưa chuộng tại Việt Nam.
Ngoại thất: Thiết kế đậm chất thể thao nhưng vẫn toát lên dáng vẻ của dòng xe cao cấp nhờ sự kết hợp những công nghệ hiện đại và tính năng đặc trưng của thương hiệu xe Mazda: thể thao, mạnh mẽ và thoải mái.
Nội thất: Phong cách thể thao, thoải mái, thiết kế độc đáo, chức năng đa dạng được hội tụ trong Mazda CX-5 mới. Thoải mái tận hưởng những công nghệ tân tiến và không gian thật sự sang trọng với các chi tiết được gia công cực kỳ tỉ mỉ từ các ốp nội thất trang nhã đến sự đa dạng về màu sắc và chất liệu da cao cấp.
Vận hành: Công suất tối đa
An toàn: Mazda CX-5 được trang bị hệ thống đèn chiếu sáng công nghệ LED thông minh với khả năng tự động mở rộng góc chiếu khi vào cua và tự động điều chỉnh tầm chiếu xa, nâng cao an toàn khi lái xe vào đêm tối cho khả năng quan sát tốt hơn.
KÍCH THƯỚC-TRỌNG LƯỢNG
Kích thước | Dài - Rộng - Cao | mm | 4540 x 1840 x 1670 |
---|---|---|---|
Chiều dài cơ sở | mm | 2700 | |
Khoảng sáng gầm xe | mm | 215 | |
Bán kính quay vòng tối thiểu | m | 5,6 | |
Trọng lượng | Trọng lượng không tải | kg | 1538 |
Trọng lượng toàn tải | kg | 2014 | |
Dung tích thùng nhiên liệu | lít | 56 | |
Số chỗ ngồi | 5 |
ĐỘNG CƠ-HỘP SỐ
Loại | SkyActiv-G 2.5L | ||
---|---|---|---|
Dung tích | cc | 2488 | |
Công suất tối đa | Mã lực - vòng/phút | 185 - 5700 | |
Mô men xoắn tối đa | Nm - Vòng/phút | 250 - 3250 | |
Hệ thống dừng, khởi động động cơ thông minh | Có | ||
Hộp số | Số tự động 6 cấp | ||
Dẫn động | Cầu trước (FWD) |
KHUNG GẦM
Hệ thống treo | Trước | Kiểu Mc Pherson | |
---|---|---|---|
Sau | Liên kết đa điểm | ||
Hệ thống phanh | Trước | Đĩa | |
Sau | Đĩa | ||
Hệ thống lái | Trợ lực điện | ||
Lốp xe | 225/55R19 | ||
Mâm xe | Mâm hợp kim nhôm |
Ngoại Thất
Hệ thống đèn trước | Đèn chiếu gần | LED | |
---|---|---|---|
Đèn chiếu xa | LED | ||
Đèn pha tự động Bật/Tắt | Có | ||
Tự động cân bằng góc chiếu | Có | ||
Mở rộng góc chiếu khi đánh lái | Có | ||
Đèn chạy ban ngày | Có | ||
Cảm biến gạt mưa tự động | Có | ||
Đèn sương mù trước dạng LED | Có | ||
Ống xả đôi thể thao | Có | ||
Ăng ten hình vây cá mập | Có | ||
Cụm đèn hậu dạng LED | Có | ||
Cánh hướng gió thể thao tích hợp đèn phanh LED | Có | ||
Gương chiếu hậu ngoài chỉnh điện, gập điện tích hợp đèn báo rẽ | Có |
Nội Thất
Tay lái bọc da tích hợp điều khiển âm thanh | Có | ||
Tay lái điều chỉnh 4 hướng | Có | ||
---|---|---|---|
Hệ thống âm thanh | Đầu DVD 1 đĩa, MP3, Radio | Có | |
9 loa Bose cao cấp | Có | ||
Màn hình màu TFT 7 inch | Có | ||
Nút xoay điều khiển trung tâm | Có | ||
Kết nối AUX,USB, | Có | ||
Hệ thống đàm thoại rảnh tay Bluetooth | Có | ||
Gương chiếu hậu chống chói tự động | Có | ||
Điều hòa tự động 2 vùng độc lập | Có | ||
Kính cửa chỉnh điện | Có | ||
Ghế bọc da | Có | ||
Ghế lái chỉnh điện (10 hướng) | Có | ||
Chức năng nhớ vị trí ghế lái | Có | ||
Ghế hành khách chỉnh điện (6 hướng) | Có | ||
Phanh tay điện tử | Có | ||
Khởi động nút bấm | Có | ||
Tấm che nắng có trang bị gương và đèn trang điểm | Có | ||
Tựa tay hàng ghế sau và ngăn để ly | Có | ||
Ghế sau gập phẳng theo tỉ lệ 40:20:40 | Có |
AN TOÀN
Hệ thống chống bó cứng phanh ABS | Có | ||
---|---|---|---|
Hệ thống phân phối lực phanh điện tử EBD | Có | ||
Hệ thống hỗ trợ phanh khẩn cấp EBA | Có | ||
Hệ thống cân bằng điện tử DSC | Có | ||
Hệ thống kiểm soát lực kéo chống trượt TCS | Có | ||
Hệ thống chống lật xe RSC | Có | ||
Hệ thống cảnh báo phanh khẩn cấp ESS | Có | ||
Hệ thống hỗ trợ khởi hành ngang dốc HLA | Có | ||
Chìa khóa thông minh | Có | ||
Hệ thống ga tự động | Có | ||
Khóa cửa tự động khi vận hành | Có | ||
Khóa cửa trung tâm | Có | ||
Mã hóa động cơ | Có | ||
Hệ thống cảnh báo chống trộm | Có | ||
Nhắc nhở thắt dây an toàn hàng ghế trước | Có | ||
Camera lùi | Có | ||
Túi khí | 6 | ||
Cảm biến áp suất lốp | Có | ||
Định vị GPS | 6 |