01/07/2018
Cập nhật bảng giá xe Mazda mới nhất tại Việt Nam trong năm 2018. Bảng giá trên bao gồm giá các mẫu xe như BT-50, CX-5, Mazda2, Mazda3, Mazda6 ... và nguồn gốc xuất xứ như nhập khẩu và lắp ráp.
Bảng giá trên cung cấp cho độc giả mang tích chất tham khảo và đối chiếu với các đại lý để có giá hợp lý hơn.
Đơn vị đo công suất là mã lực và mô-men xoắn là Nm.
Mẫu/loại xe | Giá (Triệu) | Nguồn gốc | Động cơ | Công suất/Mô-men |
---|---|---|---|---|
BT-50 2.2AT 2WD Pick-up | 680 | Nhập khẩu | 2.2 I4 diesel | 148/375 |
BT-50 2.2AT 4WD Pick-up | 700 | Nhập khẩu | 2.2 I4 diesel | 148/375 |
CX-5 2.0AT SUV | 899 | Lắp ráp | 2.0 i4 Skyactiv-G | 153/200 |
CX-5 2.5 AT AWD SUV | 1.019 | Lắp ráp | 2.5 i4 Skyactiv-G | 185/250 |
CX-5 2.5 AT 2WD SUV | 999 | Lắp ráp | 2.5 i4 Skyactiv-G | 185/250 |
Mazda CX-5 AT 2WD 2.5L Facelift SUV | 849 | Lắp ráp | 2.5 i4 Skyactiv-G | 185/250 |
Mazda CX-5 AT AWD 2.5L Facelift SUV | 899 | Lắp ráp | 2.5 i4 Skyactiv-G | 185/250 |
Mazda2 hatchback | 569 | Lắp ráp | 1.5 I4 Skyactiv | 109/141 |
Mazda2 Sedan | 529 | Lắp ráp | 1.5 I4 Skyactiv | 109/141 |
Mazda3 1.5AT HB Hatchback | 689 | Lắp ráp | 1.5 I4 Skyactiv | 110/144 |
Mazda3 1.5AT SDSedan | 659 | Lắp ráp | 1.5 I4 Skyactiv | 110/144 |
Mazda3 2.0AT SD Sedan | 750 | Lắp ráp | 2.0 I4 Skyactiv | 153/200 |
Mazda6 2.0AT Sedan | 819 | Lắp ráp | 2.0 I4 Skyactiv | 153/200 |
Mazda6 2.0AT Premium Sedan | 899 | Lắp ráp | 2.0 I4 Skyactiv | 153/200 |
Mazda6 2.5AT Premium Sedan | 1.019 | Lắp ráp | 2.5 I4 Skyactiv | 185/250 |