Hyundai Elantra 2018 được ra mắt tại thị trường Việt Nam vào năm 2016, là mẫu xe được đánh giá cao tại thị trường quốc tế. Với 3 biến thể được bán tại thị trường Việt Nam. Dưới đây là bài đánh giá xe Elantra 2018 và thống số kỹ thuật.
Tổng quan
Chất lượng xe được cải thiện nhờ hữu vật liệu hệ thống khung vỏ mới với hơn 53% thành phần là thép cường lực UHSS, làm nên một bộ khung vững chắc giúp cho xe ổn định và an toàn hơn. Bên trong là một cabin yên tĩnh và danh sách dài các tính năng công nghệ cao. Về hệ thống an toàn Elantra 2018 cũng được trang bị một loạt hệ thống an toàn vượt trội như 6 túi khí, chống bó cứng phanh, kiểm soát áp suất lốp, hỗ trợ khởi hành ngang dốc ... Không có gì đáng bàn về trang bị cũng như hiệu suất (128 đến 156 mã lực) đối với phân khúc xe Sedan nhỏ gọn này, cũng như giá cả (tầm trung), là đối thủ đáng gờm cho các dòng xe cùng phân khúc.
Trang bị và tính năng
Hyundai Elantra 2018 là một chiếc Sedan nhỏ gọn bốn cửa được cung cấp với 3 biến thể: 1,6 MT, 1.6 AT và 2.0 AT, được trang bị 2 loại động cơ, một là Gamma 1.6 MPI sản sinh ra công suất cực đại 128 Ps (126 mã lực) tại vòng tua 6.300 vòng/phút và mô-men xoắn cực đại 155 Nm tại vòng tua 4.850 vòng/phút, hai là Nu 2.0 MPI sản sinh ra công suất 156 Ps tại 6.200 vòng/phút và mô-men xoắn 196Nm tại 4.000 vòng/phút. Tất cả được truyền động qua hệ dẫn động cầu trước (2 bánh trước) và lựa chọn số sàn hoặc số tự động 6 cấp.
Trang bị và tính năng trên biến thể tiêu chuẩn bao gồm: Mâm bánh xe hợp kim 15 inch với kích thước lốp 195/65, phanh đĩa phía trước và phía sau, dải đèn LED chạy ban ngày, đèn sương mù Projector, cụm đèn pha Halogen, gương chiếu hậu chỉnh điện, tích hợp đèn báo rẽ, điều khiển đèn pha tự động, cốp sau mở điều khiển từ xa, tay nắm cửa mạ crom, điều hòa nhiệt độ chỉnh cơ, chất liệu ghế bọc nỉ cao cấp, màn hình hiển thị 7 inch tích hợp định vị AVN, hệ thống âm thanh 6 loa, chìa khóa thông minh & khởi động bằng nút bấm, camera lùi, cửa sổ chỉnh điện 1 chạm an toàn, kết nối Radio/USB/AUX. Ngoài ra về mặt an toàn trên biến thể tiêu chuẩn gồm chìa khóa mã hóa chống trộm, chống bó cứng phanh - ABS, phân phối lực phanh - EBD và 2 túi khí.
Trên biến thể cao cấp hơn 1.6 AT có thêm từ biến thể tiêu chuẩn gồm mâm bánh xe hợp kim 16 inch với kích thước lốp 205/55, cảm biến gạt mưa, gương chiếu hậu gập điện, taplo siêu sáng với màn hình 3.5" đơn sắc, điều hòa nhiệt độ tự động, chất liệu ghế da cao cấp, cửa sổ trời, 3 chế độ lái, hệ thống kiểm sát áp suất lốp. Về mặt an toàn 1.6 AT thêm nhiều tinh năng cao cấp hơn bản tiêu chuẩn gồm: hỗ trợ phanh khẩn cấp - BA, cân bằng điện tử - ESC, kiểm soát lực kéo - TCS, khỏi hành ngang dốc - HAC, chống trượt thân xe - VSM và 6 túi khí.
Còn về biến thể cao cấp nhất 2.0 AT sẽ có đầy đủ ở phía dưới thông số kỹ thuật phía dưới.
Vận hành
Khả năng trải nghiệm lái xe tùy thuộc vào tùy chọn biến thể và động cơ. Hộp số tự động 6 cấp là tron tru, chân phanh và chân ga nhẹ nhàng. Về mặt đánh giá thử nghiệm phản ứng đạp phanh của các chuyên gia được đánh giá ở hơn mức trung bình. Cảm giác lái qua vô-lăng không được tốt lắm, nhưng điều đó không lấy đi từ độ chính xác của nó.
Tiện nghi và sự thoải mái
Elantra là khá yên tĩnh, với ghế trước thoải mái và chất lượng đi trên xe là trên trung bình. Xét về chế độ lái thể thao thì âm thanh ống xả gây ra tiếng ồn hơi thô lỗ, tiêng bô gây ra rừm rừm. nhưng tổng thể đây là một chiếc sedan nhỏ gọn khá êm ái.
Về độ thoải mái thì các chỗ ngồi có dư sức chứa và thoải mái, ghế lái điều điều chỉnh điện 10 hướng giúp bạn dễ dàng điều chỉnh và chọn ra được vị trí ngồi thỏa mái và thuận tiện nhất khi lái xe. Ghế bọc da cao cấp để tăng tính sang trọng cho tiện nghi trong xe. Ngoài ra hệ thống làm ấm ghế trên Elantra giúp bạn nhanh chóng tìm được cảm giác dễ chịu thoải mái trong những ngày mùa đông lạnh giá. Cũng như trong cùng dòng xe Sedan cỡ nhỏ thì hàng ghế sau 3 người lớn thì hơi chật chội và khó chụi, tốt nhất là dành cho 2 người lớn để có cảm giác thoải mái cho những chuyến đi dài.
Elantra phần lớn không có tiếng ồn và độ rung của gió, ngay cả ở tốc độ đường cao tốc. Nói chung cabin trong xe là khá yên tĩnh khi đi trên xe.
Nội thất
Nội thất của Elantra chắc chắn là một điểm mạnh hàng đầu so với phân khúc này. Khoang lái tuân thủ theo triết lý thiết kế Human Machine Interface của Hyundai mang đến sự thân thiện với người dùng bằng cách phối màu trang nhã, chất liệu nội thất cao cấp, các tính năng tiên tiến dễ sử dụng được nhờ sự bày trí tỉ mỉ và khoa học.
Việc ra vào trên xe khá dễ dàng với cửa mở lớn cho hành khách phía trước và phía sau.
Elantra cung cấp sử dụng không gian tốt, và cung cấp cho người lái và hành khách nhiều chỗ. Hai hành khách ngồi ở ghế sau sẽ tìm đủ không gian và khả năng hiển thị tốt, nhưng với 3 hành khách phía sau sẽ gây khó chụi.
Cột kính chắn gió mỏng và thấp cho bạn khả năng hiển thị tốt về phía trước và các cửa sổ bên hông đủ lớn để dễ không che khuất tầm nhìn của bạn. Elantra 2018 được trang bị 8 cảm biến trước và sau, hỗ trợ tối đa bạn việc đỗ xe một cách thuận tiện và nhanh chóng.
Có rất nhiều chỗ lưu trữ đồ nhỏ và sắp xếp khoa học trong cabin, phía sau khoang hàng khách khá rộng để neo ghế an toàn cho trẻ em.
Khoang hành lý của Elantra đủ rộng rãi để chứa được hai vali cỡ trung cho những chuyến đi du lịch dài ngày, bên cạnh đó bạn còn có thể gập hàng ghế sau theo tỷ lệ 60:40 để tăng dung tích nếu cần vận chuyển những vận dụng to lớn hơn.
Công nghệ
Elantra 2016 được trang bị màn hình trung tâm cảm ứng 7 inch, tích hợp bản đồ dẫn đường được phát triển dành riêng cho thị trường Việt Nam. Bên cạnh đó màn hình cũng hiển thị Camera lùi giúp bạn dễ dàng hơn khi đỗ xe.
Thông số kỹ thuật Elantra 2018 2.0 AT
KÍCH THƯỚC-TRỌNG LƯỢNG
Kích thước | Dài - Rộng - Cao | mm | 4.570 x 1.800 x 1.450 |
---|---|---|---|
Chiều dài cơ sở | mm | 2.700 | |
Khoảng sáng gầm xe | mm | 150 | |
Số chỗ ngồi | 5 chỗ | ||
Dung tích thùng nhiên liệu | lít | 50 |
ĐỘNG CƠ-HỘP SỐ
Động cơ | Nu 2.0 MPI | ||
---|---|---|---|
Dung Tích Xylanh | 1.999 cc | ||
Công suất cực đại (Ps/vòng/phút) | 156/6.200 | ||
Mômen xoắn cực đại (Nm/vòng/phút) | 196/4.000 | ||
Hộp số | 6AT | ||
Truyền động | FWD (cầu trước) |
KHUNG GẦM
Hệ thống treo | Trước | McPherson | |
---|---|---|---|
Sau | Thanh Xoắn | ||
Hệ thống phanh | Trước | Đĩa/ Đĩa | |
Sau | Đĩa/ Đĩa | ||
Chất liệu lazang | Hợp kim đúc | ||
Lốp xe | 225/45 R17 | ||
Kích thước mâm xe | Inch | 17 |
Ngoại Thất
Dải đèn LED chạy ban ngày | Có | ||
---|---|---|---|
Đèn sương mù Projector | Có | ||
Cụm đèn pha | HID | ||
Gương chiếu hậu chỉnh điện, tích hợp đèn báo rẽ | Có | ||
Điều khiển đèn pha tự động | Có | ||
Cảm biến gạt mưa | Có | ||
Cốp sau mở điều khiển từ xa | Có | ||
Gương chiếu hậu gập điện | Có | ||
Tay nắm cửa mạ crom | Có |
Nội Thất và Tiện Nghi
Ghế lái chỉnh điện 10 hướng | Có | ||
---|---|---|---|
Vô lăng gật gù, tích hợp nút điều chỉnh âm thanh | Có | ||
Taplo siêu sáng | 4.5" LCD màu | ||
Cửa sổ chỉnh điện 1 chạm an toàn | Có | ||
Radio/USB/AUX | Có | ||
Dải chắn nắng tối màu kính chắn gió và kính cửa | Có | ||
Sưới hàng ghế trước | Có | ||
Cửa sổ trời | Có | ||
Chất liệu bọc ghế | Bọc da cao cấp | ||
Màn hình hiển thi 7 inch | Định vị AVN 7 | ||
Số loa | 6 | ||
Chìa khóa thông minh & khởi động bằng nút bấm | Có | ||
3 chế độ lái | Có | ||
Cửa gió điều hòa ghế sau | Có | ||
Camera lùi | Có | ||
Kiểm soát áp suất lốp | Có | ||
Hệ thống điều khiển hành trình | DVD/MP3/Radio/USB | ||
Điều hòa nhiệt độ | Tự động 2 vùng độc lập | ||
Số lượng loa | 6 | ||
Hàng ghế sau gập 6:4 | Có | ||
Giá để cốc đôi cho hàng ghế | Có | ||
Cổng xạc USB | Có |
AN TOÀN
Chìa khóa mã hóa chống trộm | Có | ||
---|---|---|---|
Hỗ trợ đỗ xe PAS | Có | ||
Hệ thống chống bó cứng phanh ABS | Có | ||
Hệ thống phân phối lực phanh điện tử EBD | Có | ||
Hệ thống hỗ trợ phanh khẩn cấp - BA | Có | ||
Hệ thống cân bằng điện tử - ESC | Có | ||
Hệ thống kiểm soát lực kéo - TCS | Có | ||
Hệ thống khỏi hành ngang dốc - HAC | Có | ||
Hệ thống chống trượt thân xe - VSM | Có | ||
Hệ thống chống trộm - Immobilizer | Có | ||
Túi khí | 6 |