Đánh giá xe Toyota Camry 2018 - Thông số kỹ thuật

Toyota Camry 2018

Được ra mắt tại Việt Nam lần đầu tiên vào năm 1998, Toyota Camry 2018 được lắp ráp tại Việt Nam và ra mắt với 3 biến thể, 2 loại động cơ. Là nhóm xe Sedan hạng trung có giá từ 997 đến 1.302 triệu đồng.

Toyota Camry 2018

Tổng quan

Toyota Camry 2018 đáp ứng tất cả các kỳ vọng đặt trên dòng xe Sedan hạng trung, đó là lý do tại sao nó là một thành công với doanh số bán hàng khổng lồ trên thế giới và ở Việt Nam cho đến nay đã đạt gần 55.000 xe. Với sự nhấn mạnh về sự thoải mái và dễ sử dụng, kết hợp với một danh tiếng vững chắc về độ bền và độ tin cậy, thật dễ dàng để người dùng lựa chọn và đánh giá cao. Một số dòng xe Sedan đối thủ có thể hơi hào nhoáng hoặc thể thao hơn, nhưng Camry vẫn là một lựa chọn trung thực và xứng đáng.

Đối với phiên bản 2018 hầu như không thay đổi, có 3 biến thể khác nhau và 2 loại động cơ bao gồm Camry 2.0 E, 2.5 G, 2.5 Q, từ biến thể cơ bản đến sang trọng.

Mỗi đại diện cho mỗi biến thể khác nhau trên chiếc xe Sendan hạng trung, nhấn mạnh một thương hiệu khác nhau về hiệu suất, giá trị và tính cách. Quyết định của khách hàng đi từ biến thể cơ bản đến sang trọng để đáp ứng nhu cầu cốt lỗi cho khách hàng.

Toyota Camry 2018

Trang bị và tính năng

Toyota Camry 2018 là mẫu Sedan hạng trung có năm chỗ ngồi và có sẵn 3 cấp độ: 2.0 E, 2.5 G, 2.5 Q.Tất cả động cơ đều là 4 xi lanh thẳng hàng, và hộp số tự động 6 cấp. Loại động cơ 2,0 lít cho công suất 165 mã lực, còn loại 2,5 lít cho công suất 178 mã lực.

Cá tính năng cơ bản trên tất cả biến thể bao gồm mâm đúc bánh xe 17 inch, hệ thống đèn pha tự động, đèn sương mù phía trước, gương chiếu hậu ngoài có chức năng điều chỉnh điện với tích hợp đèn báo rẽ, vô lăng 4 chấu bọc gia với tích hợp nút bấm điều khiển, màn hình hiện thị đa thông tin TFT 4.2 inch, chất liệu ghế bọc da, ghế lái chỉnh tay 10 hướng, ghế sau chỉnh tay 8 hướng, hệ thống âm thanh 6 loa, hệ thống điều hòa 2 khu vơi bản thường và cao cấp 3 khu vực, khay đựng ly ốp vân gỗ, kết nối nối AUX và USB, chìa khóa thông minh bấm nút khởi động với chức năng khóa cửa từ xa.

Với biến thể cao cấp hơn, 2.5 Q có ống xả kép, kết nối Bluetooth, chức năng đàm thoại khi rảnh tay, gương chiếu hậu chống chói tự động.

Hệ thống an toàn trên các biến thể là như nhau, đều trang bị hệ thống an toàn cao cấp.

Toyota Camry 2018

Vận hành

Toyota Camry 2018 là dòng xe có sức mạnh rất lớn so với các dòng xe trong cùng phân khúc. Động cơ trơn tru và mạnh mẽ của nó làm cho nó nhanh hơn so với các đối thủ cạnh tranh khác.Hệ thống phanh với xử lý tự tin, và xét về tổng thể là một trong những thứ tốt nhất.

Khả năng phanh ở tốc độ 100 km/h trượt quãng đường 37 m trên đường thử được đánh giá ở mức tốt so với các dòng xe cùng phân khúc, cảm giác bàn đạp rất tốt. 

Về cảm giác lái xe Camry mang đến cảm giác tuyệt vời trên đường, cung cấp phản hồi chính xác khi điều khiển xe. Đây là một chiếc xe dễ dàng để lái, và bạn có thể đặt nó trong những lựa chọn tốt nhất trong phân khúc này.

Toyota Camry 2018

Sự thoải mái

Với ghế lái điều chỉnh 10 hướng có khả năng điều chỉnh dồi dào và hỗ trợ đầy đủ. Chỗ ở phía sau cũng rất hào phóng. Xét về chạy trên đường và sự yên tĩnh là một trong những dõng xe tốt nhất trong lớp.

Toyota Camry 2018

Nội thất

Nội thất Camry được sắp xếp một cách khoa học và thông minh, từ vô lăng đến màn hình cảm ứng. Ra vào trên xe thoải mái, khả năng lưu trữ hoàng hóa hào phóng và nhiều sự hộ trợ được gắn nhiều trên xe.

Dễ sử dụng

Các nút bấm lớn và nhô lên ở các chức năng âm thanh và điều khiển điều hòa cực kì thân thiên và dễ sử dụng và màn hình cảm ứng có các biểu tượng lớn và phản hồi nhanh chóng.

Ra vào trên xe 

Các cửa ra vào lớn nhưng nhẹ, và chỗ ngồi hợp lý và cửa ra vào hợp lý giúp dễ dàng tiếp cận. Phía sau chiếc ghế tựa gắn thêm xử lý tạo lối thoát khi đối mặt với đậu xe không gian hẹp 2 bên.

Chất lượng

Trong số các dòng xe cùng lớp, Camry có chất lượng xây dựng tốt hơn trung bình, với các đường nối chặt chẽ, cửa đóng rắn, sơn tốt. So với mức giá này Camry được đánh giá ở mức tốt.

Toyota Camry 2018

Tiện ích

Khả năng vận chuyển hàng hóa ở mức trung bình so với các loại Sedan hạng trung khác, nhưng giải pháp lưu trữ bên trong chu đáo của Camry đảm bảo một nơi cho tất cả các vật dụng cá nhân của bạn.

Thông số kỹ thuật Camry 2.5Q

Động cơ và khung xe

Kích thước Dài - Rộng - Cao mm 4850 x 1825 x 1470
2080 x 1525 x 1210 Dài - Rộng - Cao mm 2080 x 1525 x 1210
Kích thước Chiều dài cơ sở mm 2775
  Chiều rộng cơ sở (Trước/ sau) mm 1575/1560
  Khoảng sáng gầm xe mm 150
  Góc thoát (Trước/ sau) Độ 14.6/16.6
  Bán kính vòng quay tối thiểu m 5,5
  Trọng lượng không tải kg 1480
  Trọng lượng toàn tải kg 2000
Động cơ Loại động cơ   2AR-FE, 4 xy lanh thẳng hàng, 16 van, DOHC, VVT-i kép, ACIS
  Dung tích  cc 2494
  Công suất tối đa Mã lực - vòng/phút 178 - 6000
  Mô men xoắn tối đa Nm - Vòng/phút 231 - 4100
  Dung tích bình nhiên liệu Lít 70
  Hệ thống nhiên liệu   Phun xăng đa điểm
  Loại nhiên liệu   Xăng không chì
Tiêu chuẩn khí thải     Euro 4
Hệ thống truyền động     Cầu trước
Hộp số     Tự động 6 cấp
Hệ thống treo Trước    MacPherson
  Sau   Độc lập 2 liên kết với thanh cân bằng
Vành & Lốp xe Loại vành   Mâm đúc (sơn bóng)
  Kích thước lốp   215/55R17
Phanh Trước   Đĩa tản nhiệt
  Sau   Đĩa
Mức tiêu thụ nhiên liệu Trong đô thị lít/100km 10.7
  Ngoài đô thị lít/100km 6.1
  Kết hợp lít/100km 7.8
Khoang hành lý m3   484
Vành & Lốp xe Lốp dự phòng   kích thước tiêu chuẩn

Ngoại Thất

Cụm đèn trước Đèn chiếu gần   LED dạng bóng chiếu
  Đèn chiếu xa   Halogen phản xạ đa chiều
  Đèn chiếu sáng ban ngày   LED
  Hệ thống điều khiển đèn tự động   Có, chế độ tự ngắt
  Hệ thống điều chỉnh góc chiếu   Tự động
Cụm đèn sau     LED
Đèn báo phanh trên cao     LED
Đèn sương mù Trước  
Gương chiếu hậu ngoài Chức năng điều chỉnh điện  
  Chức năng gập điện   Tự động
  Tích hợp đèn báo rẽ  
  Chức năng tự điều chỉnh khi lùi  
  Bộ nhớ vị trí   Có (2 vị trí)
  Chức năng chống bám nước  
Gạt mưa gián đoạn     Trước: gián đoạn, điều chỉnh thời gian
Ăng ten     Kính sau
Tay nắm cửa ngoài     Mạ crôm
Ống xả kép    

Nội Thất

Tay lái Loại tay lái   3 chấu kiểu thể thao
  Chất liệu   Da
  Nút bấm điều khiển tích hợp  
  Điều chỉnh   Chỉnh tay 4 hướng
  Lẫy chuyển số  
Gương chiếu hậu trong     Chống chói tự động
Tay nắm cửa trong     Mạ crôm
Cụm đồng hồ và bảng táplô Loại đồng hồ   Optitron
  Đèn báo chế độ Eco  
  Chức năng báo lượng tiêu thụ nhiên liệu  
  Chức năng báo vị trí cần số  
  Màn hình hiển thị đa thông tin   TFT 4.2
Chất liệu bọc ghế     Da (Màu nâu)
Ghế trước Loại ghế   Thường
  Điều chỉnh ghế lái   Chỉnh tay 10 hướng
  Điều chỉnh ghế hành khách   Chỉnh tay 8 hướng
  Bộ nhớ vị trí   Ghế người lái (2 vị trí)
Ghế sau Hàng ghế thứ hai   Ngả lưng chỉnh điện
  Tựa tay hàng ghế thứ hai   Khay đựng ly + ốp vân gỗ + box

Tiện Nghi

Rèm che nắng cửa sau     Chỉnh tay
Rèm che nắng kính sau     Chỉnh điện
Hệ thống điều hòa     Tự động 3 vùng độc lập
Cửa gió sau    
Hệ thống âm thanh Đầu đĩa   DVD 1 đĩa
  Số loa   6
  Cổng kết nối AUX  
  Cổng kết nối USB  
  Chức năng điều khiển từ hàng ghế sau  
  Kết nối Bluetooth  
  Chức năng đàm thoại rảnh tay  
Chìa khóa thông minh & khởi động bằng nút bấm    
Chức năng khóa cửa từ xa    
Cửa sổ điều chỉnh điện     Tự động lên/xuống tất cả các cửa
Chức năng sấy kính sau    
Khóa cửa điện     Có (Tự động)
Hệ thống sạc không dây    

An Toàn Chủ Động

Hệ thống chống bó cứng phanh    
Hệ thống hỗ trợ lực phanh khẩn cấp    
Hệ thống phân phối lực phanh điện tử    
Hệ thống cân bằng điện tử    
Hệ thống kiểm soát lực kéo    
Hệ thống hỗ trợ khởi hành ngang dốc    
Đèn báo phanh khẩn cấp    
Camera lùi    
Cảm biến hỗ trợ đỗ xe Góc trước  
  Góc sau  

An Toàn Bị Động

Khung xe GOA    
Túi khí Túi khí người lái & hành khách phía trước  
  Túi khí bên hông phía trước  
  Túi khí rèm  
  Túi khí đầu gối người lái  
Dây đai an toàn     3 điểm (5 vị trí)
Cột lái tự đổ    
Ghế có cấu trúc giảm chấn thương cổ    
Bàn đạp phanh tự đỗ    

An Ninh

Hệ thống báo động    
Hệ thống mã hóa khóa động cơ    
  • Toyota Camry 2018
  • Toyota Camry 2018
  • Toyota Camry 2018
  • Toyota Camry 2018
  • Toyota Camry 2018
  • Toyota Camry 2018