Mitsubishi Mirage là dòng xe Hatchback được nhập khẩu về Việt Nam với 3 biến thể MT. CVT Eco và CVT được bán với giá từ 380 đến 440 triệu đồng. Dưới đây là đánh giá và thông số kỹ thuật mẫu xe Mirage Hatchback.
Tổng quan
Mitsubishi Mirage Hatchback là mẫu xe dành cho gia đình. Được giới thiệu vào năm 2014 Mirage đã nhanh chóng trở thành dòng sản phẩm bạn chạy thứ 2 trên thế giới của Mitsubishi. Các đối thủ cạnh tranh như Ford Fiesta và Chevrolet Sonic.
Nhìn về ngoại thất bên ngoài cản trước và cản sau cơ bắp, đèn pha Halogen với biến thể tiêu chuẩn và HID Projector biến thể cao cấp. Bên trong, sử dụng của trang trí màu đen bóng, vô-lăng 3 chấu bọc vải, hai túi khí. Động cơ 1,2 lít có công suất 78 mã lực kết hợp với hộp số sàn hoặc số tự động vô cấp CVT. Về nội thất Mirage thiết kế đơn giản và tinh tế rất thú vị để lái xe. Kể đến những điểm nổi bật như điều hòa tự động, chìa khóa thông với nhấn nút khởi động và tắt trên xe.
Tính năng an toàn trên Mitsubishi Mirage 2018 bao gồm hệ thống chống bó cứng phanh ABS trên cả 4 bánh, hệ thống phân phối lực phanh điện tử EBD, móc gắn ghế an toàn cho trẻ em.
Cuộc thử nghiệm hệ thống phanh cao cấp cho Mirage 2018 bởi các chuyên gia với vận tốc 100 km/h đạp phanh trượt quãng đường 37 m. Đây là khoảng cách trung bình cho một chiếc xe hơi trong phân khúc này.
Trang bị và tính năng
Mitsubishi Mirage 2018 là một mẫu xe Hatchback nhỏ, bốn cửa, năm chỗ ngồi, cung cấp 3 biến thể bao gồm: Mirage MT, CVT Eco và CVT.
Các tính năng trên biến thể tiêu chuẩn MT (số sàn) bao gồm mâm bánh xe hợp kim 2 tông màu kích thước 15 inch, đèn pha Halogen, vô-lăng nghiêng, đèn hậu LED, phụ kiện đầy đủ, ghế sau gập nguyên băng, hệ thống âm thanh 2 loa cùng với hệ thống đầu đĩa CD-AUX/USB/Bluetooth.
Biến thể Mirage CVT Eco bủ sung thêm hệ thống âm thanh 4 loa, ghế gập Gập 60:40, hộp đựng dụng cụ tiện ích, tay nắm cửa trong mạ crôm. Biến thể cao cấp nhất Mirage CVT với điều hòa không khí điều khiển tự động, đèn pha HID Projector, chìa khóa thông minh nhấn nút khởi động không cần chìa khóa, kính chiếu hậu điều khiển điện tích hợp đèn báo rẽ, vô lăng bọc da, cánh lướt gió đuôi xe.
Hệ thống an toàn cho tất cả biến thể gồm hệ thống chống bó cứng phanh ABS, hệ thống phân phối lực phanh điện tử EBD, căng đai tự động, dây đai an toàn cho tất cả các ghế, khoá cửa từ xa. 2 biến thể cao hơn thì có chìa khóa mã hóa chống trộm, móc gắn ghế trẻ em.
Mitsubishi Mirage được trang bị động cơ 1,2 lít, 3 xi-lanh sản sinh công suất 78 mã lực tại vòng tua 6.000vòng/phút và mô-men xoắn 100 Nm tại 4000 vòng/phút. Biến thể cơ bản MT trang bị số sàn, 2 biến thể còn lại trang bị số tự động vô cấp CVT. Mức tiêu hao nhiên liệu cho MT: Kết hợp/ Trong đô thị/ Ngoài đô thị là 4,9/ 6 / 4,2 (L/100km), còn 2 biến thể còn lại là 5 / 6 / 4.5 (L/100km). Tăng tốc từ 0 - 100 km/h mất 11,7 giấy được thử nghiệm bởi các chuyên gia trên đường thử.
Vận hành
Do bán kính vòng quay tối thiểu nhỏ, vô-lăng điều khiển nhẹ nên Mitsubishi Mirage dễ dàng điều khiển ở những nơi đô thị dày đặc. Ở trên đường cao tốc chiếc xe nhỏ, hiệu suất thấp nên đòi hỏi sự chú ý cho nhiều lái xe hơn. Về khả năng vận hành trên đường gồ ghề thì qua thử nghiệm của các chuyên gia nó kém hơn so với đối thủ cùng dòng.
Động cơ 1,2 lít, 3 xi-lanh thì rất tiết kiệm nhiên liệu, CVT thường ở trong tình trạng sang số tự động không đúng khi tốc độ vòng tua cao hoặc gia được đạp mạnh. Động cơ cũng gây ra tiếng ồn đáng kể ở bên trong xe.
Nội thất
Nội thất trang bị được đánh giá ở mức bình thường, hết các bề mặt là nhựa cứng và không đặc biệt dễ chịu khi chạm vào hoặc nhìn vào. Điểm tích cực là tất cả các điều khiển cần thiết có thể truy cập dễ dàng và dễ sử dụng. Thiếu tay vin trung tâm cho hàng ghế sau nên gây cảm giác không có sự thoải mái có hành khách phía sau.
Vì là chiếc xe nhỏ nên kích thước trên các ghế ngồi cũng không được thoải mái cho chiếc xe 5 chỗ ngồi này, đặc biệt là người lớn có kích thước lớn.
Thông số kỹ thuật của biến thể cao cấp nhất Mitsubishi Mirage CVT
KÍCH THƯỚC-TRỌNG LƯỢNG
Kích thước | Dài - Rộng - Cao | mm | 3.795 x 1.665 x 1.510 |
---|---|---|---|
Chiều dài cơ sở | mm | 2.450 | |
Khoảng cách hai bánh xe trước/sau | mm | 1.430/1.415 | |
Khoảng sáng gầm xe | mm | 160 | |
Bán kính quay vòng tối thiểu | m | 4,6 | |
Trọng lượng | Trọng lượng không tải | kg | 830 |
Trọng lượng toàn tải | kg | 1.280 | |
Dung tích thùng nhiên liệu | lít | 35 |
ĐỘNG CƠ-HỘP SỐ
Động cơ | 1.2 MIVEC | ||
---|---|---|---|
Hệ thống nhiên liệu | Phun xăng đa điểm, điều khiển điện tử | ||
Dung Tích Xylanh | 1.193 cc | ||
Công suất cực đại (hp/vòng/phút) | 78/6.000 | ||
Mômen xoắn cực đại (Nm/rpm) | 100/4.000 | ||
Tốc độ cực đại (Km/h) | 167 | ||
Hộp số | Tự động vô cấp (CVT) | ||
Mức tiêu hao nhiên liệu: Kết hợp/ Trong đô thị/ Ngoài đô thị | 5 / 6 / 4.5 (L/100km) |
KHUNG GẦM
Hệ thống treo | Trước | Kiểu Macpherson, lò xo cuộn với thanh cân bằng | |
---|---|---|---|
Sau | Thanh xoắn | ||
Hệ thống phanh | Trước | Đĩa 13 inch | |
Sau | Tang trống 7 inch | ||
Lốp xe | 175/55R15 | ||
Kích thước mâm xe | Inch | 15 | |
Màu mâm xe | Hợp kim 15", 2 tông màu |
Ngoại Thất
Đèn pha | HID Projector | ||
---|---|---|---|
Gạt kính trước | Tốc độ thay đổi theo vận tốc xe | ||
Gạt kính sau | Có | ||
Kính chiếu hậu | Chỉnh điện có tích hợp đèn báo rẽ | ||
Tay nắm cửa ngoài | Cùng màu thân xe | ||
Đèn phanh thứ 3 lắp trên cao | Có | ||
Cánh lướt gió đuôi xe | Có | ||
Đèn chiếu hậu dạng LED | Có |
Nội Thất và Tiện Nghi
Túi khí | Túi khí đôi | ||
Khoá cửa từ xa | Có | ||
---|---|---|---|
Chìa khóa thông minh | Có | ||
Hệ thống khởi động nút bấm | Có | ||
Vô lăng trợ lực điện | Có | ||
Cửa kính điều khiển điện | Có | ||
Vô lăng bọc da | Có | ||
Cần số bọc da | Có | ||
Điều hòa không khí | Tự động | ||
Lọc gió điều hòa | Có | ||
Khóa cửa trung tâm | Có | ||
Tay nắm cửa trong | Mạ crôm | ||
Màn hình hiển thị đa thông tin | Có | ||
Đèn báo hiệu tiết kiệm nhiên liêu | Có | ||
Hệ thống âm thanh | DVD/AUX/USB/Bluetooth | ||
Hệ thống loa | Có | ||
Chất liệu ghế | Nỉ chống thấm | ||
Ghế tài xế chỉnh tay 6 hướng | Có | ||
Tựa đầu hàng ghế sau | 3 | ||
Gập ghế sau | Gập 60:40 | ||
Tấm che khoang hành lý | Có | ||
Đèn chiếu sáng khoang hành lý | Có | ||
Hộp đựng dụng cụ tiện ích | Có |
AN TOÀN
Hệ thống chống bó cứng phanh ABS | Có | ||
---|---|---|---|
Hệ thống phân phối lực phanh điện tử EBD | Có | ||
Khoá cửa từ xa | Có | ||
Chìa khóa mã hóa chống trộm | Có | ||
Căng đai tự động | Có | ||
Dây đai an toàn cho tất cả các ghế | Có | ||
Móc gắn ghế trẻ em | Có |