Honda Civic 2018 được nhập khẩu nguyên chiếc từ Thái Lan về Việt Nam. Dòng xe Civic trên thế giới có nhiều loại như Hatchback, Coupe, Sedan, ... nhưng ở Việt Nam chỉ có phiên bản Sedan với giá bán từ 763 đến 903 triệu đồng.
Được trang bị động cơ tăng áp 1,5 lít 4 xi-lanh, nó là một trong những chiếc xe tốt nhất trong phân khúc với khả năng cung cấp gia tốc ấn tượng và tiết kiệm nhiên liệu cao. Bên trong cung cấp chỗ ngồi rất thoải mái cho hành khách, giải pháp lưu trữ thông minh, và không gian vận chuyển hàng hóa nhiều hơn hầu hết các đối thủ cạnh tranh trong phân khúc. Chiếc xe cũng cung cấp các tính năng công nghệ an toàn được đánh giá cao so với các dòng xe khác trong phân khúc này.
Civic có một số điểm yếu. Hệ thống thông tin giải trí đặt xa so với vị trí lái xe để có thể dễ dàng sử dụng nhất. Ngoài ra, mặc dù không gian chứ hành lý tốt, nhưng kính phía sau dốc không tiện lợi cho việc chồng hàng hóa cao.
Có gì mới
Đối với phiên bản 2018, Honda có sửa đổi lại một số ít tính năng, nhưng nhìn chung là không thay đổi.
Lời khuyên từ các chuyên gia
Đối với người mua Civic chính thống, với sức mạnh bổ sung và tiết kiệm nhiên liệu của động cơ tăng áp 1.5 lít là sự lựa chọn tốt nhất cho các phiên bản Civic. Phiên bản loại này đều có một hệ thống thông tin giải trí màn hình cảm ứng với kết nối điện thoại thông minh, hệ thống âm thanh được nâng cấp, chìa khóa thông minh và tích hợp nút mở cốp, tất cả điều đó đều làm hài lòng cho chính bạn.
Trang trí và tính năng
Honda Civic 2018 là một chiếc xe nhỏ gọn, chiếc Sedan trang bị hộp số tự động vô cấp CVT và có cửa sổ trời trên phiên bản Civic L, mâm bánh xe hợp kim 17 inch, chức năng sấy gương chiếu hậu, tay vịn giữa 2 ghế phía sau có chỗ để đồ uống giải khát, hệ thống âm thanh 8 loa với hai cổng USB, camera lùi với 3 góc quay (hướng dẫn linh hoạt), chìa khóa thông minh với chức năng nhấn nút khởi động từ xa, hệ thống kết nối giải trí với màn hình cảm ứng 7 inch/Công nghệ IPS tích hợp các ứng dụng HondaLink, Apple CarPlay và Android Auto (bao gồm hệ thống bản đồ dẫn đường trên ứng dụng).
Civic Sedan có động cơ tăng áp 1.5 lít bốn xi-lanh. Nhờ tăng tốc ấn tượng và số lượng tiết kiệm nhiên liệu lớn, bốn xi-lanh tăng áp là đủ lý do một mình để mua phiên bản 1,5 lít.
Các trang bị khác như ghế bọc da, ghế lái điều chỉnh điện 8 hướng, gương chiều hậu gập điện tích hợp đèn báo rẽ.
Điều khiển
Với động cơ tăng áp 1,5 lít mạnh mẽ tăng tốc nhanh, tiết kiệm nhiên liệu giúp cho lái xe với hiệu suất lái xe cao, hệ thống phanh mạnh mẽ và điều khiển chính xác.
Sự thoải mái
Civic có rất nhiều điểm mạnh của Accord nhưng ở dạng nhỏ gọn hơn. Các chỗ ngồi cho các hành khác phía trong xe thoải mái, cảm giác đi xe êm ái. Tiếng ồn gây ra bên trong xe do động cơ và ngoài đường gần như không đáng kể, không để làm chúng ta để ý sao nhoãng.
Nội thất
Civic cung cấp một cabin lớn, linh hoạt cho cả người và hành lý mang theo của họ, chỗ để chân thoải mái cho ghế ngồi phía sau cũng như giải pháp lưu trữ hành lý thông minh. Bố cục kiểm soát nội thất dễ sử dụng.
Dễ sử dụng
Các điều khiển chính được đặt ở vị trí tốt không gây bất cứ phiền hà cho người điều khiển chúng. Nhược điểm là thiếu nút âm lượng vật lý có thể gây thất vọng cho một số người.
Vào/ra ngoài trên xe
Ở cánh cửa phía trước cung cấp truy cập dễ dàng thông qua cửa với lối vào lớn. Các cánh cửa phía sau mở rộng, làm cho nó dễ dàng leo lên, nhưng có phần dốc ở phần phía sau nên chú ý cho cái đầu của bạn.
Vị trí lái xe
Chỗ ngồi của người lái xe được cân đối tỉ mỉ cho tài xế cỡ trung bình. với người ngoại cỡ thì có thể gây chút e ngại khi đặt tay vào vô lăng và chỗ để chân hơi chật hẹp.
Chất lượng
Honda Civic được xây dựng chặt chẽ và vững chắc bên trong và ngoài, vì vậy mặc dù có khá nhiều chi tiết nhựa xung quanh cabin, tất cả mọi thứ cảm thấy được xây dựng tốt.
Tiện ích
Với cách bố trí thông minh và chu đáo để tiện cho việc lưu trữ hành lý cá nhân cho hành khách. Mặc dù là loại Sedan cỡ nhỏ nhưng đã tối ưu hóa cho việc để hành lý. Ngoài ra có rất nhiều túi thông minh và khay để giữ các vật dụng cá nhân của bạn. Một hệ thống quản lý dây cáp điện thoại gọn gàng và được giấu đi.
Hệ thống an toàn chủ động và bị động
Hệ thống oan toàn cũng được các chuyên giá đánh giá cao và làm hài lòng với hầu hết các khách hàng ở phân khúc này. Chi tiết có thêm xem dưới đây về chi tiết thông số kỹ thuật
Thông số kỹ thuật chi tiết
Động cơ và hộp số
Kiểu động cơ | 1.5L DOHC VTEC TURBO, 4 xi lanh thẳng hàng, 16 van, ứng dụng EARTH DREAMS TECHNOLOGY | ||
---|---|---|---|
Hộp số | Vô cấp CVT, ứng dụng EARTH DREAMS TECHNOLOGY | ||
Dung tích xi lanh | cm3 | 1.498 | |
Công suất cực đại | Mã lực - vòng/phút | 170 - 5.500 | |
Mô-men xoắn cực đại | Nm - vòng/phút | 220 - (1.700-5.500) | |
Tốc độ tối đa | km/h | 200 | |
Dung tích thùng nhiên liệu (lít) | Lít | 47 | |
Hệ thống nhiên liệu | Phun xăng trực tiếp | ||
MỨC TIÊU THỤ NHIÊN LIỆU | Kết hợp | lít/100Km | 5,8 |
Trong đô thị | lít/100Km | 8,0 | |
Ngoài đô thị | lít/100Km | 4,6 |
Kích thước và trọng lượng
Số chỗ ngồi | 5 | ||
---|---|---|---|
Kích thước | Dài x Rộng x Cao | mm | 4.630 x 1.799 x 1.416 |
Chiều dài cơ sở | mm | 2.700 | |
Chiều rộng cơ sở (trước/sau) | mm | 1.547/1.563 | |
Cỡ lốp | 215/50R17 | ||
La-zăng | Hợp kim/17 inch | ||
Khoảng sáng gầm xe | mm | 133 | |
Bán kính quay vòng tối thiểu | m | 5,3 | |
Trọng lượng | Không tải | Kg | 1.331 |
Toàn tải | Kg | 1.740 |
Hệ thống Treo
Hệ thống treo phía trước | Kiểu MacPherson | ||
---|---|---|---|
Hệ thống treo phía sau | Liên kêt đa điểm |
Hệ thống Phanh
Phanh trước | Đĩa tản nhiệt | ||
---|---|---|---|
Phanh sau | Phanh đĩa |
Hệ thống thống hỗ trợ vận hành
Trợ lực lái điện thích ứng nhanh với chuyển động (MA-EPS) | Có | ||
---|---|---|---|
Van bướm ga điều chỉnh bằng điện tử (DBW) | Có | ||
Ga tự động (Cruise control) | Có | ||
Chế độ lái tiết kiệm nhiên liệu (ECON MODE) | Có | ||
Chức năng hướng dẫn lái tiết kiệm nhiên liệu (ECO COACHING) | Có | ||
Chế độ lái thể thao với lẫy chuyển số tích hợp trên vô lăng | Có | ||
Khởi động bằng nút bấm | Có |
Ngoại Thất
Cụm đèn trước | Đèn chiếu xa | LED | |
---|---|---|---|
Đèn chiếu gần | LED | ||
Đèn chạy ban ngày | LED | ||
Tự động tắt theo thời gian | Có | ||
Tự động điều chỉnh góc chiếu sáng | Có | ||
Đèn sương mù | Halogen | ||
Đèn phanh treo cao | Có | ||
Đèn hậu | LED | ||
Gương chiếu hậu | Gập điện tích hợp đèn báo rẽ LED | ||
Gương chiếu hậu chống đọng nước | Có | ||
Tay nắm cửa mạ chrome | Có | ||
Ăng ten | Dạng vây cá mập | ||
Chụp ống xả mạ chrome | Có | ||
Cửa kính điện tự động lên xuống 1 chạm chống kẹt | Hàng ghế trước |
Nội thất
KHÔNG GIAN | Bảng đồng hồ trung tâm | Digital | |
---|---|---|---|
Chất liệu ghế | Da (Màu đen) | ||
Ghế lái điều chỉnh điện | 8 hướng | ||
Hàng ghế 2 | Gập 60:40 có thể thông hoàn toàn với khoang chứa đồ | ||
Cửa sổ trời | Có | ||
Bệ trung tâm tích hợp hộc đựng cốc, ngăn chứa đồ | Có | ||
Hộc đồ khu vực khoang lái | Có | ||
Tựa tay hàng ghế sau tích hợp hộc đựng cốc | Có | ||
Ngăn đựng tài liệu cho hàng ghế sau | Có | ||
TAY LÁI | Chất liệu | Da | |
Điều chỉnh 4 hướng | Có | ||
Tích hợp nút điều chỉnh âm thanh | Có |
Tiện Nghi
TIỆN NGHI CAO CẤP | Phanh tay điện tử | Có | |
---|---|---|---|
Chế độ giữ phanh tự động | Có | ||
Chìa khóa thông minh và tích hợp nút mở cốp | Có | ||
Tay nắm cửa phía trước mở bằng cảm biến | Có | ||
KẾT NỐI VÀ GIẢI TRÍ | Màn hình | Cảm ứng 7 inch/Công nghệ IPS | |
Kết nối điện thoại thông minh, cho phép nghe nhạc, gọi điện, nhắn tin, sử dụng bản đồ, ra lệnh bằng giọng nói | Có | ||
Chế độ đàm thoại bằng tay | Có | ||
Quay số nhanh bằng giọng nói (Voice tag) | Có | ||
Kết nối wifi và lướt web | Có | ||
Kết nối HDMI | Có | ||
Kết nối bluetooth | Có | ||
Kết nối USB | 2 cổng | ||
Đài AM/FM | Có | ||
Hệ thống loa | 8 loa | ||
Nguồn sạc | Có | ||
TIỆN NGHI KHÁC | Hệ thống điều hòa tự động | 1 Vùng (Có thể điều chỉnh cảm ứng) | |
Cừa gió điều hòa cho hàng ghế sau | Có | ||
Đèn cốp | Có | ||
Gương trang điểm cho hàng ghế trước | Có |
An Toàn
Chủ động | Hệ thống cân bằng điện tử (VSA) | Có | |
---|---|---|---|
Hệ thống kiểm soát lực kéo (TCS) | Có | ||
Hệ thống chống bó cứng phanh (ABS) | Có | ||
Hệ thống hỗ trợ đánh lái chủ động (AHA) | Có | ||
Hệ thống phân phối lực phanh điện tử (EBD) | Có | ||
Hệ thống hỗ trợ lực phanh khẩn cấp (BA) | Có | ||
Hỗ trợ khởi hành ngang dốc (HSA) | Có | ||
Camera lùi | 3 góc quay (hướng dẫn linh hoạt) | ||
Đèn báo phanh khẩn cấp (ESS) | Có | ||
Chức năng khoá cửa tự động | Không | ||
BỊ ĐỘNG | Túi khí cho người lái và ngồi kế bên | Có | |
Túi khí bên cho hàng ghế trước | Có | ||
Túi khí rèm cho tất cả các hàng ghế | Không | ||
Nhắc nhở cài dây an toàn | Hàng ghế trước | ||
Khung xe hấp thụ lực và tương thích va chạm ACE | Có | ||
Móc ghế an toàn cho trẻ em ISO FIX | Có |
An Ninh
Chìa khóa được mã khóa chống trộm và hệ thống báo động | Có | ||
---|---|---|---|
Chế độ khóa cửa tự động khi chìa khóa ra khỏi vùng cảm biến | Có |