Dòng xe Corolla Altis được Toyota cho ra mắt ở thị trường Việt Nam với 5 biến thể Sedan với 2 loại động cơ 1.8L và 2.0L, được lắp ráp ở Việt Nam giá bán từ 678 đến 905 triệu đồng.
Tổng quan
Toyota Corolla Altis 2018 với diện mạo bảnh bao dáng vẻ bề ngoài, là cộng sự đáng tự hào của chủ nhân. Nội thất mới mẻ và phong cách, một hệ thống thông tin giải trí dễ sử dụng, và vô số chỗ để chân phía sau so với hầu hết các dòng xe Sedan nhỏ gọn.
Corolla mới cũng có nhiều tính năng an toàn mới và hỗ trợ trình điều khiển trên tất cả các biến thể, bao gồm hệ thống hỗ trợ lực phanh khẩn cấp, hệ thống cân bằng điện tử, chống bó cứng phanh. Trên phiên bản 2.0L có thêm cảm biến hỗ trợ đậu xe trước và sau, trên 2.0L Sport có thêm camera lùi.
Trang bị và tính năng
Toyota Corolla Altis 2018 Sedan có sẵn có biến thể 1.8 E MT, 1.8 E CVT, 1.8 G CVT, 2.0 V, 2.0 V Sport.
Thiết bị tiêu chuẩn trên biến thể 1.8L bao gồm mâm bánh xe 15 inch, đèn pha Halogen phản xạ đa chiều, cụm đèn sau LED, gương chiếu hậu có chức năng chỉnh điện với tích hợp đèn báo rẽ, tay lái bọc da với trợ lực điện, ghế lái chỉnh tay 6 hướng, ghế hành khách chỉnh tay 4 hướng với gập 60:40, hệ thống điều hòa, cổng kết nối AUX, Bluetooth và USB, cửa sổ điều chỉnh điện.
Biến thể 2.0 V có thêm mâm bánh xe 16 inch, đèn sương mù phía trước, hệ thống điều khiển đèn tự động, hệ thống thông tin giải trí màn hình cảm ứng 7 inch, hệ thống âm thanh 6 loa, điều khiển bằng giọng nói, cổng kết nối HDMI, chìa khóa thông minh & khởi động bằng nút bấm với chức năng khóa cửa từ xa, đèn báo chế độ Eco.
Altis 1.8L đi kèm với động cơ 1,8 lít 4 xi-lanh tạo ra công suất 138 mã lực tại 6400 vòng/phút và mô-men xoắn 173 Nm tại 4000 vòng/phút. Biến thể E MT đi kèm với hộp số sàn 6 cấp, còn biến thể E CVT và G đi kèm với hộp số tự động vô cấp CVT.
Altis 2.0L đi kèm với động cơ 2,0 lít 4 xi-lanh thẳng hàng tạo ra công suất 143 mã lực tại 6200 vòng/phút và mô-men xoắn cực đại 187 mã lực tại 3600 vòng/phút, tất cả đi kèm với hộp số tự động vô cấp CVT. Tốc độ tối đa 180 km/h.
Trong cuộc thử nghiệm của cac chuyên gia biến thể 1.8L tăng tốc từ 0-96 km/h mất 9,2 giây. Tốc độ này chậm hơn so với nhiều loại Sedan cùng phân khúc khác.
Vận hành
Động cơ 4 xi-lanh của Corolla đã được thử nghiệm, nhưng cũng không gây được nhiều ấn tượng cho lắm, tăng tốc từ 0-96 km/h mất 9,2 giây được đánh giá ở mức trung bình.
Đến với ưu điểm lớn nhất và cũng là bất ngờ nhất của Altis, đó chính là an toàn. Nói bất ngờ là bởi nay dòng xe hạng C của Toyota đều đã đạt được chứng nhận an toàn 5 sao từ ASEAN NCAP nhờ vào danh sách trang bị đồng đều ở tất cả các phiên bản.
Nội thất
Nội thất hiện tại của Corolla chắc chắn là đẹp nhất của nó cho đến nay, với một bảng điều khiển phong cách, một vô-lăng thể theo và một cần số mạ kim loại bóng loáng trông bát mắt. Các trình điều khiển dễ sử dụng vẫn được ưu tiên hàng đầu với các nút điều chỉnh âm thanh và điều hòa nổi phong cách truyền thống là vặn tròn.
Màn hình cảm ứng thân thiện và dễ sử dụng với các nút ảo lớn, đồ họa rõ ràng và thời gian phản ứng nhanh khi chạm vào. Nói chung là hệ thống thông tin giải trí dễ sử dụng hơn so với phân khúc xe phổ thông. Vẫn chưa có tích hợp tính năng ứng dụng Apple CarPlay và Android Auto.
Ghế trước của Corolla cung cấp thoải mái nói chung đầy đủ, đặc biệt là với sự củng cố vững chắc. Chế có chức năng chỉnh nhiều hướng có thể điều chỉnh để duỗi chân thoải mái hơn.
Thông số kỹ thuật trên biến thể Altis 2.0V Sport
Động cơ và khung xe
Kích thước | Dài - Rộng - Cao | mm | 4620 x 1775 x 1460 |
---|---|---|---|
Kích thước nội thất | Dài - Rộng - Cao | mm | 1930 x 1485 x 1205 |
Chiều dài cơ sở | mm | 2700 | |
Chiều rộng cơ sở (Trước/ sau) | mm | 1520/1520 | |
Khoảng sáng gầm xe | mm | 130 | |
Bán kính vòng quay tối thiểu | m | 5,4 | |
Trọng lượng không tải | kg | 1290 | |
Trọng lượng toàn tải | kg | 1685 | |
Động cơ | Loại động cơ | 4 xy lanh thẳng hàng, 16 van DOHC, VVT-i kép ACIS | |
Mã động cơ | 3ZR-FE | ||
Dung tích | cc | 1987 | |
Công suất tối đa | Mã lực - vòng/phút | 143 - 6200 | |
Mô men xoắn tối đa | Nm - Vòng/phút | 187 - 3600 | |
Dung tích bình nhiên liệu | Lít | 55 | |
Tốc độ tối đa | km/h | 180 | |
Loại nhiên liệu | Xăng/Gasoline | ||
Tiêu chuẩn khí thải | Euro 4 | ||
Chế độ lái | Thể thao | ||
Hộp số | Tự động vô cấp | ||
Hệ thống treo | Trước | Mc Pherson với thanh cân bằng | |
Sau | Bán phụ thuộc, dạng thanh xoắn với thanh cân bằng | ||
Vành & Lốp xe | Loại vành | Mâm đúc | |
Kích thước lốp | 205/55R15 | ||
Mức tiêu thụ nhiên liệu | Trong đô thị | lít/100km | 9 |
Ngoài đô thị | lít/100km | 5,6 | |
Kết hợp | lít/100km | 6,8 |
Ngoại Thất
Cụm đèn trước | Đèn chiếu gần | Halogen phản xạ đa chiều | |
---|---|---|---|
Đèn chiếu xa | Halogen phản xạ đa chiều | ||
Đèn chiếu sáng ban ngày | LED | ||
Hệ thống điều khiển đèn tự động | Có | ||
Hệ thống điều chỉnh góc chiếu | Tự động | ||
Cụm đèn sau | LED | ||
Đèn báo phanh trên cao | LED | ||
Đèn sương mù | Trước | Có | |
Gương chiếu hậu ngoài | Chức năng điều chỉnh điện | Có | |
Chức năng gập điện | Có | ||
Tích hợp đèn báo rẽ | Có | ||
Cùng màu thân xe | Có | ||
Chức năng tự điều chỉnh khi lùi | Có | ||
Cánh hướng gió cản sau | Có | ||
Cánh hướng gió khoang hành lý | Có | ||
Cánh hướng gió bên hông | Có | ||
Cánh hướng gió cản trước | Có | ||
Gạt mưa gián đoạn | Gạt mưa tự động (Phía trước) | ||
Ăng ten | In trên kính hậu |
Nội Thất
Tay lái | Loại tay lái | 3 chấu | |
---|---|---|---|
Chất liệu | Da | ||
Nút bấm điều khiển tích hợp | Có | ||
Điều chỉnh | Chỉnh tay 4 hướng | ||
Lẫy chuyển số | Có | ||
Trợ lực lái | Điện | ||
Gương chiếu hậu trong | Chống chói tự động, tích hợp màn hình camera lùi | ||
Cụm đồng hồ và bảng táplô | Loại đồng hồ | Optitron | |
Đèn báo chế độ Eco | Có | ||
Chức năng báo lượng tiêu thụ nhiên liệu | Có | ||
Chức năng báo vị trí cần số | Có | ||
Màn hình hiển thị đa thông tin | Màu | ||
Chất liệu bọc ghế | Da (Thể thao) | ||
Ghế trước | Loại ghế | Loại thể thao | |
Điều chỉnh ghế lái | Chỉnh tay 10 hướng | ||
Điều chỉnh ghế hành khách | Chỉnh tay 4 hướng | ||
Ghế sau | Hàng ghế thứ hai | Gập lưng ghế 60:40 |
Tiện Nghi
Rèm che nắng kính sau | Có | ||
---|---|---|---|
Hệ thống điều hòa | Chỉnh tay | ||
Hệ thống âm thanh | Loại loa | Loại thường | |
Đầu đĩa | DVD 1 đĩa, màn hình cảm ứng 7 inch | ||
Số loa | 6 | ||
Cổng kết nối AUX | Có | ||
Cổng kết nối USB | Có | ||
Chức năng đàm thoại rảnh tay | Có | ||
Kết nối Bluetooth | Có | ||
Hệ thống điều khiển bằng giọng nói | Có | ||
Cổng kết nối HDMI | Có | ||
Chìa khóa thông minh & khởi động bằng nút bấm | Có | ||
Chức năng mở cửa thông minh | Có | ||
Chức năng khóa cửa từ xa | Có | ||
Cửa sổ điều chỉnh điện | Tự động lên/xuống vị trí người lái | ||
Chức năng sấy kính sau | Có |
An Toàn Chủ Động
Hệ thống phanh | Trước | Đĩa tản nhiệt | |
---|---|---|---|
Sau | Đĩa | ||
Hệ thống chống bó cứng phanh | Có | ||
Hệ thống hỗ trợ lực phanh khẩn cấp | Có | ||
Hệ thống phân phối lực phanh điện tử | Có | ||
Hệ thống cân bằng điện tử | Có | ||
Hệ thống kiểm soát lực kéo | Có | ||
Camera lùi | Có | ||
Cảm biến hỗ trợ đỗ xe | Sau | Có | |
Góc trước | Có | ||
Góc sau | Có |
An Toàn Bị Động
Khung xe GOA | Có | ||
---|---|---|---|
Túi khí | Túi khí người lái & hành khách phía trước | Có | |
Túi khí bên hông phía trước | Có | ||
Túi khí rèm | Có | ||
Túi khí đầu gối người lái | Có | ||
Dây đai an toàn | - Ghế trước với 3 điểm ELR với chức năng căng đai khẩn cấp và giới hạn lực căng (2 vị trí) - -Ghế sau với 3 điểm ELR (3 vị trí) | ||
Ghế có cấu trúc giảm chấn thương cổ | Có |
An Ninh
Hệ thống báo động | Có | ||
---|---|---|---|
Hệ thống mã hóa khóa động cơ | Có |