Mazda 6 là mẫu xe Sedan thân thiện với gia đình, được Mazda Việt Nam phân phối với 3 biến thể, 2 loại động cơ 2.0L và 2.5L, giá bán từ 819 đến 1.019.
Tổng quan
Để phù hợp với danh tiếng của Mazda, Mazda 6 chỉ ra mắt với phong cách duy nhất là Sedan cho tính thể thao của nó, cả về kiểu dáng và hiệu suất. Kiểu dáng duyên dáng của nó mang lại cho chiếc xe một ngoại hình đẹp, động cơ mạnh mẽ và xử lý thể thao. Ngay cả động cơ không được xếp hạng cao trong các đối thủ cạnh tranh, nhưng bạn có cảm giác tự tin trên đường bởi các trình điều khiển được đánh giá cao.
Không gian trong Cabin rất thoải mái, hiệu suất nhiên liệu rất đáng ngưỡng mộ và sự phong phú của các tính năng tiêu chuẩn. Có nhược điểm nhỏ là Mazda 6 có hệ dẫn động cầu trước, không có tùy chọn hệ dẫn động 4 bánh AWD để phù hợp trên đường tuyết trơn trượt, nhưng ở khí hậu Việt Nam thì không đáng lo ngại.
Đối thủ cạnh tranh của Mazda 6 cũng được đánh giá cao là Honda Accord, Toyota Camry và Kia Optima. So với các đối thủ của Mazda 6 dường như nhỉnh hơn về các tình điều khiển xe, cảm giác lái xe mềm mại, uyển chuyển và phản hồi chính xác. Đây là điểm mạnh cho hầu hết các dòng xe của Mazda.
Các tính năng an toàn tiêu chuẩn cho tất cả các mẫu Mazda 6 2018 bao gồm hệ thống phanh đĩa chống bó cứng phanh, kiểm soát lực kéo và kiểm soát độ ổn định, túi khí phía trước và túi khí rèm 2 bên cho tất cả các hàng ghế. Camera lùi, thông báo khẩn cấp tự động và cảm biến đỗ xe phía trước sau cũng là tiêu chuẩn. Cảnh báo điểm mù, cảnh báo phương tiện cắt ngang được trang bị trên biến thể Premium.
Trong cuộc thử nghiệm phanh trên đường thử, Mazda 6 phanh ở tốc độ 100 km/h trượt quãng đường 38 m, đó là trung bình cho một dòng xe Sedan hạng trung.
Trong cuộc tử nghiệm va chạm tại nan Mazda 6 được đánh giá độ an toàn 4/5 *.
Trang bị và tính năng
Mazda 6 là mẫu xe Sedan hạng trung với 5 chỗ ngồi. Các biến thể tại Việt Nam bao gồm 2.0AT, 2.0AT Premium và 2.5AT Premium.
Các trang bị trên 2.0L biến thể tiêu chuẩn bao gồm mâm bánh xe hợp kim 17 inch, hệ thống đèn trước công nghệ LED, đèn sương mù trước và đèn chạy ban ngày LED, cảm biến gạt mưa tự động, gương chiếu hậu chỉnh điên tích hợp đèn báo rẽ, ống xả đôi thể thao, nội thất bọc da cao cấp, cửa sổ trời đóng mở chỉnh điện, ghế lái chỉnh điện với chức năng nhớ vị trí, tay lái bọc da tích hợp các phím chức năng, gương chiếu hậu chống chói tự động, màn hình cảm ứng 7 inch, hệ thống âm thanh 6 loa, kết nối AUX,USB, Bluetooth, chức năng điều khiển bằng giọng nói và đàm thoại khi rảnh tay, điều hòa tự động 2 khu vực, cửa sổ chỉnh điện, phanh tay điện tử.
Đối với biến thể Premium được trang bị mâm bánh xe hợp kim 19 inch. Ngoài trang bị thiết bị tiêu chuẩn như trên 2.0L Premium đèn trước thích ứng thông minh ALH, lẩy chuyển số trên tay lái, màn hình hiển thị thông tin ADD, hệ thống âm thanh 11 loa. Còn biến thể 2.5L Premium nút điều chỉnh ghế mạ chrome sang trọng.
Về trang bị an toàn đã nêu ở trên phần tổng quan, về túi khí tất cả được trang bị 6 túi khí.
Động cơ Skyactiv 2,0 lít 4 xi-lanh sản sinh ra công suất 153 mã lực tại vòng tua 6000 vòng/phút và mô-men xoắn cực đại 200 Nm tại 4000 vòng/phút, động cơ Skyactiv 2,5 lít 4 xi-lanh cho công suất 185 mã lực tại vòng tua 5700 vòng/phút và mô-men xoắn cực đại 250 Nm tại 3250 vòng/phút.
Trong cuộc thử nghiệm Mazda 6 động cơ 2.5L tăng tốc từ 0 - 100 km/h trong 7,8 giây, nhanh so với phân khúc này.
Vận hành
Nói về trình điều khiển thì dòng xe Mazda thì không phải bàn cãi, nó là tốt nhất trong lớp, động cơ cũng mạnh mẽ và nhanh so với phân khúc này.
Nội thất
Mazda 6 2018 có nội thất vượt quá sự mong đợi cho lớp Sedan hạng trung gia đình. Thiết kế tổng thể của nó là rất hiện đại, và chất lượng vật liệu là tuyệt vời. Ghế trước cung cấp hỗ trợ tốt và vẫn thoải mái sau vài giờ trên đường, sự thoái mái ngay cả những người lái xe có kích cỡ lớn. Ghế sau cũng đáng chú ý, khoảng không gian trên đầu và không gian để chân cũng rất thoải mái, kể cả người cao lớn.
Thông số kỹ thuật Mazda 6 2.5 Premium
KÍCH THƯỚC-TRỌNG LƯỢNG
Kích thước | Dài - Rộng - Cao | mm | 4865 x 1840 x 1450 |
---|---|---|---|
Chiều dài cơ sở | mm | 2830 | |
Khoảng sáng gầm xe | mm | 165 | |
Bán kính quay vòng tối thiểu | m | 5,6 | |
Trọng lượng | Trọng lượng không tải | kg | 1490 |
Trọng lượng toàn tải | kg | 1940 | |
Dung tích thùng nhiên liệu | lít | 62 |
ĐỘNG CƠ-HỘP SỐ
Dung tích | cc | 2488 | |
Công suất tối đa | Mã lực - vòng/phút | 185 - 5700 | |
Mô men xoắn tối đa | Nm - Vòng/phút | 250 - 3250 | |
Hệ thống dừng, khởi động động cơ thông minh | Có | ||
Hộp số tự động 6 cấp + Chế độ lái thể thao | Có | ||
Hệ thống kiểm soát gia tốc (GVC) | Có |
KHUNG GẦM
Hệ thống treo | Trước | Kiểu Mc Pherson | |
---|---|---|---|
Sau | Liên kết đa điểm | ||
Hệ thống phanh | Trước | Đĩa thông gió | |
Sau | Đĩa đặc | ||
Lốp xe | 225/45R19 | ||
Kích thước mâm xe | Inch | 19 |
Ngoại Thất
Hệ thống đèn trước công nghệ LED | LED | ||
---|---|---|---|
Đèn trước tự động Bật/Tắt theo môi trường ánh sáng | LED | ||
Chức năng mở rộng góc chiếu khi đánh lái AFS | Không | ||
Đèn trước thích ứng thông minh ALH | Có | ||
Chức năng tự động cân bằng góc chiếu | Có | ||
Đèn sương mù trước dạng LED | Đèn chạy ban ngày | Có | |
Cảm biến gạt mưa tự động | Có | ||
Gương chiếu hậu chỉnh điện, gập điện, báo rẽ | Có | ||
Trụ B sơn đen bóng | Có | ||
Cụm đèn sau dạng LED | Có | ||
Đèn sương mù sau | Có | ||
Ống xả đôi thể thao | Có |
Nội Thất
Nội thất bọc da cao cấp | Có | ||
Màu sắc trần xe | Sáng | ||
---|---|---|---|
Cửa sổ trời Đóng / Mở chỉnh điện | Có | ||
Ghế lái chỉnh điện, tích hợp chức năng nhớ vị trí | Có | ||
Ghế hành khách trước chỉnh điện | Có | ||
Nút điều chỉnh ghế mạ chrome sang trọng | Có | ||
Tấm che nắng trang bị gương và đèn trang điểm | Có | ||
Tay lái bọc da, tích hợp các phím chức năng | Có | ||
Lẫy chuyển số trên tay lái | Có | ||
Màn hình hiển thị thông tin ADD | Có | ||
Gương chiếu hậu chống chói tự động | Có | ||
Hệ thống âm thanh | Đầu DVD 1 đĩa, MP3, Radio | Có | |
Màn hình cảm ứng 7 inch | Có | ||
Hệ thống loa | 11 Loa Bose | ||
Nút xoay điều khiển trung tâm Mazda Connect | Có | ||
Kết nối AUX,USB, Bluetooth | Có | ||
Chức năng điều khiển bằng giọng nói | Có | ||
Kết nối bluetooth đàm thoại rảnh tay | Có | ||
Hệ thống điều hòa tự động 2 vùng độc lập | Có | ||
Cửa sổ chỉnh điện, một chạm tất cả các cửa | Có | ||
Phanh tay điện tử | Có | ||
Rèm che nắng kính lưng | Có |
AN TOÀN
Hệ thống chống bó cứng phanh ABS | Có | ||
---|---|---|---|
Hệ thống phân phối lực phanh điện tử EBD | Có | ||
Hệ thống hỗ trợ phanh khẩn cấp EBA | Có | ||
Hệ thống cân bằng điện tử DSC | Có | ||
Hệ thống kiểm soát lực kéo chống trượt TCS | Có | ||
Hệ thống hỗ trợ khởi hành ngang dốc HLA | Có | ||
Hệ thống cảnh báo phanh khẩn cấp ESS | Có | ||
Chìa khóa thông minh | Có | ||
Khóa cửa tự động khi vận hành | Có | ||
Ga tự động Cruise control | Có | ||
Hệ thống cảnh báo chống trộm | Có | ||
Mã hóa động cơ | Có | ||
Nhắc nhở thắt dây an toàn hàng ghế trước | Có | ||
Camera lùi | Có | ||
Cảm biến trước sau hỗ trợ đỗ xe an toàn | Có | ||
Hệ thống cảnh báo điểm mù BSM | Có | ||
Hệ thống cảnh báo phương tiện cắt ngang RCTA | Có | ||
Hệ thống cảnh báo chệch làn đường LDWS | Có | ||
Hệ thống định vị GPS, dẫn đường Nav | Có | ||
Túi khí | 6 |