Kia Sedona mẫu xe MPV được lắp ráp tại Việt Nam, với 4 biến thể được phân phối tại thị trường trong nước bao gồm: 2.2 DAT, 2.2 DATH, Sedona 3.3 GAT, Sedona 3.3 GATH được bán với giá từ 1.069 đến 1.409 triệu đồng.
Tổng quan
Kia Sedona 2018 là một giải pháp hay là đối thủ ngang tầm cho dòng xe MPV với Honda Odyssey và Toyota Innova. Bên cạnh giá cả hợp lý và đặc tính cao cấp làm cho khả năng Sedona tăng tốc nhanh, đi xe yên tĩnh. Động cơ mạnh mẽ thì mức tiêu thụ nhiên liệu phải cao, khả năng vận chuyển hàng hóa nhỉnh hơn một chút so với đối thủ do kích thước to hơn. Hơn nữa, điểm số an toàn hàng đầu của nó sẽ mang lại cho bạn một số sự yên tâm khi vận chuyển hàng hóa quý giá nhất của bạn, cũng là có chế độ bảo hành hào phóng so với phân khúc này.
Trang bị và tính năng
Sedona 2018 cung cấp 4 biến thể ở thị trường Việt Nam bao gồm: 2.2 DAT, 2.2 DATH, Sedona 3.3 GAT, Sedona 3.3 GATH và 2 loại động cơ. Tất cả là 7 chỗ ngồi trên tất cả các biến thể.
Trang bị cho tất cả Sedona bao gồm mâm bánh xe mâm đúc hợp kim nhôm 18 inch, đèn pha tự động với hệ thống rửa đèn pha, đèn chạy ban ngày LED, cụm đèn sau dnagj LED, đèn sương mù phía trước dạng thấu kính, gương chiếu hậu chỉnh điện tích hợp đèn báo rẽ, tay lái bọc gỗ và ốp da với chức năng tích hợp nút điều chỉnh âm thanh, chế độ đàm thoại khi rảnh tay, màn hình hiện thị đa thông tin TFT LCD 7 inch, kết nối AUX, USB và Bluetooth, hệ thống âm thanh 8 loa Infinity, sưởi ấm hàng ghế trước và tay lái, điều hòa 3 tự động vùng độc lập, 2 cửa sổ trời, chất liệu ghế da cao cấp, hàng ghế thứ 3 gập 6:4.
Hệ thống an toàn gồm chống bó cứng phanh, camera lùi, 7 túi khí và cập nhật chi tiết ở phía dưới.
Về sức mạnh trên động cơ 2,2 lít 4 xi-lanh thằng hàng sản sinh ra công suất 190 mã lực tại vòng tua 3.800 vòng/phút và mô-men xoắn cưc đại 440 Nm tại vòng tua 1.750 - 2.750 vòng/phút. Động cơ 3,3 lít V6 cho công suất 266 mã lực tại 6.400 vòng/phút và mô-men xoắn 318 Nm tại 5.200 vòng/phút. Tất cả đi kèm là hộp số tự động 6 cấp và hệ dẫn động cầu trước.
Vận hành
Trong cuộc thử nghiệm trên đường thử Sedona tăng tốc từ 0 - 100 km/h trong vòng 7,9 giấy, được đánh giá thuộc top nhanh nhất trong phân khúc này.
Ước tính mức tiêu thụ nhiên liệu của KIA Sedona 2018 vào khoảng từ 9.4 – 13 lít/ 100km đường trường/đường đô thị.
An toàn
Tất cả Kia Sedona đều được trang bị hệ thống phanh đĩa chống trượt để đảm bảo hệ số an toàn cao.
Giải an toàn trên xa lộ cũng đã được trao cho Sedona vào năm 2015.
Trong cuộc thử nghiệm hệ thống phanh, Sedona phanh tại tốc độ 100 km/h trượt quãng đường 36 m, đó là khoảng cách tuyệt với cho một MPV.
Điều khiển
Tăng tốc từ động cơ V6 của Sedona là tự tin và tinh tế, và hộp số tự động sáu tốc độ thay đổi nhanh chóng. Sự lựa chọn chế độ lái gồm Normal, Comfort và Eco đủ khả năng điều khiển trình điều khiển truyền và hiệu chỉnh lái.
Trong số dòng MPV, Sedona đặc biệt yên tĩnh, vì động cơ, đường và tiếng ồn gió đều được giữ ở mức hợp lý. Chất lượng đi xe là dễ chịu trên hầu hết các bề mặt.
Nội thất
Sedona 2018 có thể là đứng hàng đầu của bất kì MPV nào, với đồng hồ đo và nút bấm sang trọng trên bảng điều khiển và một giao diện điều khiển trung tâm đầy đủ giữa các ghế trước. Cần gạt số dễ sử dụng hơn so với sản phẩm cùng dòng khác.
Chỗ ngồi thoải mái và tốt ở cả 3 hàng ghế, kể cả đối với những người có kích thước ngoại cỡ.
Sedona cung cấp thể tích 1130 lít cho không gian khoang sau, và được mở rộng thêm lên đến 2220 lít khi hàng ghế phía sau gập phẳng. Được đánh giá là tốt so với phân khúc dòng MPV.
Thông số kỹ thuật Sedona 3.3 GATH
ĐỘNG CƠ-HỘP SỐ
Kiểu | Xăng, Lambda 3.3L MPI | ||
---|---|---|---|
Loại | 6 xi lanh đối xứng, 24 van DOHC | ||
Dung tích xi lanh | cc | 3.342 | |
Công suất cực đại | Mã lực - vòng/phút | 266 - 6400 | |
Mô men xoắn cực đại | Nm - vòng/phút | 318 - 5200 | |
Hộp số | Tự động 6 cấp | ||
Dẫn động | Cầu trước |
KHUNG GẦM
Hệ thống treo | Trước | Kiểu McPhersonXăng, Lambda 3.3L MPI | |
---|---|---|---|
Sau | Đa liên kết | ||
Hệ thống phanh | Trước | Đĩa thông gió 3.342 cc | |
Sau | Đĩa đặc 266Hp / 6.400rpm | ||
Phanh Dừng | Kiểu chân đạp 318Nm / 5.200rpm | ||
Cơ cấu lái | Trợ lực thủy lực | ||
Lốp xe | 235/60R18 | ||
Mâm xe | Mâm đúc hợp kim nhôm |
KÍCH THƯỚC-TRỌNG LƯỢNG
Kích thước | Dài - Rộng - Cao | mm | 5.115 x 1.985 x 1.755 |
---|---|---|---|
Chiều dài cơ sở | mm | 3.060 | |
Khoảng sáng gầm xe | mm | 163 | |
Bán kính quay vòng tối thiểu | m | 5,6 | |
Trọng lượng | Trọng lượng không tải | kg | 2.020 |
Trọng lượng toàn tải | kg | 2.770 | |
Dung tích thùng nhiên liệu | lít | 80 | |
Số chỗ ngồi | 7 chỗ |
Ngoại Thất
Đèn pha HID dạng thấu kính tích hợp tự động thay đổi góc chiếu cao-thấp | Có | ||
---|---|---|---|
Đèn pha tự động | Có | ||
Hệ thống rửa đèn pha | Có | ||
Đèn LED chạy ban ngày | Có | ||
Đèn sương mù phía trước | Dạng thấu kính | ||
Cụm đèn sau dạng LED | Có | ||
Cánh hướng gió tích hợp đèn phanh lắp trên cao | Có | ||
Giá đỡ hành lý trên mui xe | Có | ||
Mặt ga lăng sơn đen bóng | Có | ||
Nẹp lô go cốp sau mạ C rôm | Có | ||
Cần gạt mưa trước lưỡi dạng mềm | Có | ||
Gương chiếu hậu ngoài chỉnh điện, gập điện tích hợp đèn báo rẽ | Có | ||
Cản trước sau thiết kế thể thao | Có | ||
Dán phim cách nhiệt | Có |
Nội Thất
Tay lái bọc gỗ và ốp da | Có | ||
Tay lái tích hợp điều khiển âm thanh | Có | ||
---|---|---|---|
Chế độ điện thoại rảnh tay | Có | ||
Tay lái điều chỉnh 4 hướng | Có | ||
Màn hình hiển thị đa thông tin | TFT LCD 7'' | ||
DVD, Radio, Bluetooth | Có | ||
Hệ thống loa | 8 loa Infinity | ||
Kết nối AUX, USB | 10 | ||
Sấy kính trước - sau | Có | ||
Sưởi hàng ghế trước và tay lái | Có | ||
Kính cửa điều khiển điện, 1 chạm tự động và chống kẹt cửa tài | Có | ||
Cửa hông trượt điện | Có | ||
Cốp sau đóng mở điện thông minh | Có | ||
Điều hòa tự động 3 vùng độc lập | Có | ||
Hệ thống lọc khí bằng ion | Có | ||
Hệ thống điều hòa sau | Tự động | ||
Hộc găng tay có cửa gió làm mát | Có | ||
Gương chiếu hậu trong chống chói ECM | Có | ||
Hệ thống kiểm soát tiêu hao nhiên liệu | Có | ||
2 cửa sổ trời | Có | ||
Rèm che nắng hàng ghế 2 và 3 | Có | ||
Chất liệu ghế | Da cao cấp | ||
Ghế lái chỉnh điện 12 hướng | Có | ||
Hàng ghế thứ 3 gập 6:4 | Có | ||
Đèn trang điểm | Có |
AN TOÀN
Hệ thống hỗ trợ khởi hành ngang dốc | Có | ||
---|---|---|---|
Hệ thống cân bằng điện tử ESP | Có | ||
Hệ thống ga tự động | Có | ||
Khởi động bằng nút bấm & khóa điện thông minh | Có | ||
Khóa cửa điều khiển từ xa | Có | ||
Hệ thống chống trộm | Có | ||
Chống sao chép chìa khóa | Có | ||
Dây đai an toàn các hàng ghế | Có | ||
Túi khí | 6 | ||
Khóa cửa trung tâm | Có | ||
Khóa cửa tự động theo tốc độ | Có | ||
Cảnh báo điểm mù BSD | Có | ||
Cảm biến hỗ trợ đỗ xe trước-sau | Có | ||
Camera lùi | Có |