Honda CR-V đứng top 2 trong những mẫu xe bán chạy nhất tại thị trường Việt Nam tháng 4 năm 2018. Được tung ra thị trường Việt Nam với 3 biến thể có giá từ 963 đến 1.073 triệu đồng. Honda CRV là dòng xe SUV hạng trung, được bình chọn là chiếc SUV gia đình tốt nhất năm 2018, xe hội tụ những yếu tố rộng rãi, tiện dụng và an toàn.
Chúng ta so sánh nhỏ giữa phiên bản E và L, phiên bản L có tính năng cao cấp hơn bao gồm như chế độ lái thể thao và tích hợp lẩy chuyển số trên vô lăng, cụm đèn trước LED so với Halogen trên phiên bản E, màn hình 7 inch so với 5 inch trên L, hệ thống âm thanh cao cấp hơn 8 loa so với 4 loa, cửa sổ trời PANORAMA so với trên E không có, kết nối điện thoại thông minh - sử dụng bản đồ - ra lệnh bằng giọng nói nhưng không có trên E, và những thứ khác. Nhưng phiên bản E lại rẻ hơn L tới hơn 100 triệu đồng, cũng là lựa ngọn ngân sách đáng chú ý.
Trang bị động cơ
Honda CR-V thế hệ mới được trang bị động cơ tăng áp 1.5L DOHC VTEC Turbo, 4 xy-lanh thẳng hàng, cho công suất sực đại 188 mã lực tại vòng tua 5.600 vòng/phút và mô-men xoắn cực đại từ 2.000 - 5000 vòng/phút, ghép nối với hộp số vô cấp CVT mới ứng dụng công nghệ EARTH DREAMS TECHNOLOGY, với hệ dẫn động 4 bánh toàn thời gian (Touring AWD).
Vận hành lái xe
Với khả năng tăng tốc ly kỳ, xử lý, và cách cư xử trên cao tốc tự tin, CR-V 2018 là một đối thủ đáng gờm cho các loại xe cùng dòng. Nếu bạn đang tìm kiếm một loại xe SUV nhỏ gọn mà không quan tâm đến kích thước lớn hơn, thì dòng xe Honda này là phù hợp với bạn.
Sự tăng tốc
Động cơ tăng áp nhỏ thường gặp khó khăn trong việc tăng tốc cho dòng xe SUV, nhưng không phải là trong trường hợp 1,5 lít của CR-V. Nó nhanh hơn nhiều so với các đối thủ, cung cấp tốt cho việc tăng tốc ở cấp độ thấp trong việc luồn lách ở các đường trong thành phố. Bạn không lo lắng về đường dốc thoải trên đường cao tốc, nó vượt so với các đối thủ cùng dòng.
Phanh
Chủ sở hữu sẽ tìm thấy phản ứng tuyến tính và tiến bộ từ bàn đạp phanh trong cả hai dừng từ từ và dừng khẩn cấp. Trong thử nghiệm phanh khẩn cấp, đạp phanh tại 100 km/h trượt quãng đường 3,5 m, phù hợp với những gì mong đợi cho chiếc SUV nhỏ gọn.
Xử lý
CR-V đạt được sự cân bằng đáng ngưỡng mộ giữa chất lượng xử lý và chất lượng xe. Những va chạm bất thường trên đường không gây khó khăn cho chiếc xe. Bạn có thể tự tin cua những đường cong trên đường mà không làm phiền hành khách trên xe hoặc không cần kích hoạt hệ thống cân bằng điện tử.
Khả năng lái xe
Hộp số tự động liên tục biến thường cảm thấy lạ, nhưng CR-V là một trong những tốt nhất. Tăng tốc từ một điểm dừng cảm thấy tự nhiên, tăng tốc trên đường chạy cũng có cảm giác tự nhiên.
Sự thoải mái
Chuyến đi của CR-V là êm hơn và dẻo dai hơn bao giờ hết, và chỗ ngồi cho người cư ngụ phía trước và phía sau là rộng rãi. Bạn có thể nghe thấy một số tiếng ồn của động cơ trong khi tăng tốc độ lên trên đường cao tốc, nhưng âm thanh rơi vào ở một cảm giác dễ chụi, không gây phiền hà cho hành khách bên trong.
Chỗ ngồi thoải mái
Chỗ ngồi của người lái xe (ghế lái) cung cấp điều chỉnh tám chiều, cộng với thắt lưng bốn chiều, đảm bảo phù hợp cho người lái ở tất cả các kích cỡ. Bạn sẽ thấy cảm giác thoải mái cho những chuyến đi dài. Chỉ ghế lai có điều chỉnh độ cao của ghế.
Đi xe thoải mái
CR-V được sáng tác và giải quyết trên hầu như bất kỳ loại bề mặt nào. Tất cả là nhờ vào hệ thống treo vượt trội của Honda, và được trang bị mân bánh xe phù hợp 18 inch. Có rất nhiều lốp lốp để hấp thụ các va đập, dẫn đến một chuyến đi suôn sẻ.
Tiếng ồn và rung
Bạn sẽ nhận thấy một số tiếng ồn nhẹ của gió và lốp xe, nhưng động cơ chỉ gây tiếng ồn đáng chú ý khi nhấn ga tăng tốc, nhưng nó cũng không tệ. Nhưng trong sô những tiếng ồn đó không đủ để làm ngắt quãng những cuộc hội thoại của các hành khách trên xe.
Điều hòa khí hậu
Hệ thống điều hòa tự động 1 vùng trên phiên bản E và 2 vùng trên phiên bản L hoạt động tốt ở các thiết lập, tất cả hàng ghế đều có cửa gió điều hoà.
Nội thất
Thiết kế nội thất cải thiện tính thực tiễn và cung cấp một liều lượng chào đón của phong cách so với mô hình thế hệ cuối cùng. Chủ sở hữu sẽ đánh giá cao các chi tiết nhỏ như điều chỉnh chiều cao mở cho cửa sau.
Dễ sử dụng
Các nút điều khiển vật lý bố trí gọn gàng và rất tiện dụng. Một số nút trên màn hình nhỏ và quá dễ dàng để điều khiển âm lượng cảm ứng trên vô lăng. Cụm đồng hồ đo các thông số kỹ thuật ngay phía trước lái xe và sau vô-lăng.
Vào ra trên xe
Các cửa trước và phía sau rộng mở cung cấp sự thoại mái khi di chuyển ra vào trên xe,
Vị trí lái xe
Thật đơn giản để đặt người chỗ ngồi và đặt tay lên vô-lăng ngay tại nơi bạn muốn, và cụm đo các thông có thể dễ dàng nhìn thấy toàn bộ. Các tay vịn ngồi ở độ cao bằng nhau, ghế ngồi bọc da tạo cảm giác êm ái cho người ngồi.
Sự rộng rãi
Đừng bận tâm đến phần nhỏ gọn của chiếc SUV này. Kích thước nội thất thường lớn hơn kích thước của các đối thủ, ngoại trừ sự thoải ở đầu người ngồi phía trước và chỗ để chân, nhưng cũng không làm gây khó chụi cho các hành khách. Không gian chỗ ngồi phía sau là lớn nhất bạn sẽ tìm thấy trong phân khúc dòng xe SUV này.
Khả năng hiển thị
Các trụ cột kính chắn gió không cản trở tầm nhìn phía trước của bạn, và nó rất dễ dàng để cảm nhận vị trí phía trước. Điểm mù là tối thiểu, và giám sát là tiêu chuẩn trên tất cả. Camera sao lưu có góc nhìn rộng.
Chất lượng nội thất
Những tấm trang trí nội thất và những ốp nội thất có chất lượng thuyết phục nói chung, cung như cũng như bọc da chỗ ngồi và vô lăng. Một chiếc xe được chế tạo tốt ở mọi khía cạnh.
Tiện ích
CR-V là một bậc thầy về tính thực tiễn. Từ khả năng lưu trữ khổng lồ và đa dạng của nó tới nhiều ngăn thông minh, chiếc Honda này khiến bạn đặt câu hỏi liệu một chiếc SUV lớn hơn có cần thiết không.
Lưu trữ nhỏ
Có các khay để cốc và chai nước giải khát rất tiện dụng, cũng như có một kệ để điện thoại cho hàng ghế phía trước.
Không gian chở hàng
Không gian chở hàng phía sau được mở rộng rất rộng tãi khi cần thiết để chở hàng, với hàng ghế 2 gập 60:40 và hàng ghế 3 gập 50:50 và có thể gập hoàn toàn.
Chỗ ngồi an toàn cho trẻ em
Tất cả các ghế sau có neo dễ dàng ghế an toàn cho trẻ em ISO FIX.
Công nghệ
Với sự tích hợp điện thoại thông minh và các tính năng an toàn tiên tiến tiêu chuẩn trên phần lớn các phiên bản, CR-V có một hệ thống công nghệ mạnh mẽ.
Âm thanh & điều hướng
Honda thay thế thanh trượt âm lượng bằng một nút bấm vật lý, nhưng các khía cạnh khác của các mút điều khiển của màn hình cảm ứng vẫn cảm thấy bối rối và cứng nhắc. Các chủ sở hữu của chiếc xe có thể kết nối với điện thoại thông minh với kết nối ứng dụng Apple Carplay / Android Auto để điều khiển hệ thống thông tin giải trí trên xe. Có thêm các cổng kết nối hỗ trợ HDMI, USB, AUX.
Hỗ trợ các tính năng an toàn
CR-V 2018 hỗ trợ các tinh năng an toàn chủ động và bị động cao cấp. Tất cả chi tiết xem tại thông số kỹ thuật chi tiết.
Thông số kỹ thuật chi tiết
Động cơ và hộp số
Kiểu động cơ | 1.5L DOHC VTEC TURBO, 4 XY-LANH THẲNG HÀNG, ỨNG DỤNG EARTH DREAMS TECHNOLOGY | ||
---|---|---|---|
Hộp số | VÔ CẤP (CVT), ỨNG DỤNG EARTH DREAMS TECHNOLOGY | ||
Dung tích xi lanh | cm3 | 1.498 | |
Công suất cực đại | Mã lực - vòng/phút | 188 - 5.600 | |
Mô-men xoắn cực đại | Nm - vòng/phút | 240 - (2.000 - 5000) | |
Dung tích thùng nhiên liệu (lít) | Lít | 57 | |
Hệ thống nhiên liệu | PHUN XĂNG ĐIỆN TỬ/PGM-FI | ||
MỨC TIÊU THỤ NHIÊN LIỆU | Kết hợp | lít/100Km | 6,9 |
Trong đô thị | lít/100Km | 8.9 | |
Ngoài đô thị | lít/100Km | 5,7 |
Kích thước và trọng lượng
Số chỗ ngồi | 7 | ||
---|---|---|---|
Kích thước | Dài x Rộng x Cao | mm | 4.584 x 1.855 x 1.679 |
Chiều dài cơ sở | mm | 2.660 | |
Chiều rộng cơ sở (trước/sau) | mm | 1.601/1.617 | |
Cỡ lốp | 235/60R18 | ||
La-zăng | HỢP KIM/18 INCH | ||
Khoảng sáng gầm xe | mm | 198 | |
Bán kính quay vòng tối thiểu | m | 5,9 | |
Trọng lượng | Không tải | Kg | 1.633 |
Toàn tải | Kg | 2.158 |
Hệ thống Treo
Hệ thống treo phía trước | Kiểu MacPherson | ||
---|---|---|---|
Hệ thống treo phía sau | LIÊN KẾT ĐA ĐIỂM |
Hệ thống Phanh
Phanh trước | Phanh đĩa | ||
---|---|---|---|
Phanh sau | Phanh đĩa |
Hệ thống thống hỗ trợ vận hành
Trợ lực lái điện thích ứng nhanh với chuyển động (MA-EPS) | Có | ||
---|---|---|---|
Van bướm ga điều chỉnh bằng điện tử (DBW) | Có | ||
Ga tự động (Cruise control) | Có | ||
CHÌA KHOÁ THÔNG MINH | Có | ||
CHẾ ĐỘ LÁI TIẾT KIỆM NHIÊN LIỆU (ECON MODE) | Có | ||
CHỨC NĂNG HƯỚNG DẪN LÁI TIẾT KIỆM (ECO COACHING) | Có | ||
CHẾ ĐỘ LÁI THỂ THAO VỚI LẪY CHUYỂN SỐ TÍCH HỢP TRÊN VÔ LĂNG | Có | ||
Khởi động bằng bấm nút | Có | ||
HỆ THỐNG CHỦ ĐỘNG KIỂM SOÁT TIẾNG ỒN (ANC) | Có |
Ngoại Thất
Cụm đèn trước | Đèn chiếu xa | LED | |
---|---|---|---|
Đèn chiếu gần | LED | ||
Đèn chạy ban ngày | LED | ||
Tự động bật tắt theo cảm biến ánh sáng | Có | ||
Tự động tắt theo thời gian | Có | ||
Tự động điều chỉnh góc chiếu sáng | Có | ||
Đèn sương mù | LED | ||
Đèn phanh treo cao | Có | ||
Đèn hậu | LED | ||
Gương chiếu hậu | GẬP ĐIỆN TÍCH HỢP ĐÈN BÁO RẼ LED | ||
NẸP TRANG TRÍ CẢN TRƯỚC/SAU/THÂN XE MẠ CHROME | Có | ||
CỬA KÍNH ĐIỆN LÊN XUỐNG 1 CHẠM TRỐNG KẸT | Chế lái | ||
TẤM CHẮN BÙN | Có | ||
Ăng ten | Tích hợp trên kính chắn gió | ||
Thanh gạt nước phía sau | Có | ||
Chụp ống xả | KÉP/MẠ CHROME |
Nội thất
KHÔNG GIAN | Bảng đồng hồ trung tâm | DIGITAL | |
---|---|---|---|
Trang trí táp lô | Ốp vân đỏ | ||
GƯƠNG CHIẾU HẬU TRONG XE CHỐNG CHÓI TỰ ĐỘNG | Không | ||
Chất liệu ghế | Da (màu be) | ||
Ghế lái điều chỉnh điện | 8 hướng | ||
Ghế lái hỗ trợ bơm lưng | 4 hướng | ||
Hàng ghế 2 | Gập 60:40 | ||
Hàng ghế 3 | Gập 50:50 và có thể gập phẳng hoàn toàn | ||
Cửa sổ trời | PANORAMA | ||
BỆ TRUNG TÂM HÀNG GHẾ TRƯỚC, TÍCH HỢP KHAY ĐỰNG CỐC, NGĂN CHỨA ĐỒ | Có | ||
HỘC ĐỰNG ĐỒ KHU VỰC KHOANG LÁI | Có | ||
HỘC ĐỰNG KÍNH MẮT | Có | ||
TỰA TAY HÀNG GHẾ SAU TÍCH HỢP HỘP ĐỰNG CỐC | Có | ||
NGĂN ĐỰNG TÀI LIỆU CHO HÀNG GHẾ SAU | Có | ||
TAY LÁI | Chất liệu | Da | |
Điều chỉnh 4 hướng | Có | ||
TÍCH HỢP NÚT ĐIỀU CHỈNH HỆ THỐNG ÂM THANH | Có |
Tiện Nghi
TIỆN NGHI CAO CẤP | Phanh tay điện tử | Có | |
---|---|---|---|
Chế độ giữ phanh tự động | Có | ||
Chìa khoá thông minh | Có | ||
TAY NẮM CỬA PHÍA TRƯỚC ĐÓNG/MỞ BẰNG CẢM BIẾN | Không | ||
CỐP CHỈNH ĐIỆN CÓ THỂ ĐIỀU CHỈNH ĐỘ CAO ĐÓNG MỞ VÀ CHỐNG KẸT | Có | ||
KẾT NỐI VÀ GIẢI TRÍ | Màn hình | 7 inch/Công nghệ IPS | |
KẾT NỐI ĐIỆN THOẠI THÔNG MINH, CHO PHÉP NGHE NHẠC, GỌI ĐIỆN, NHẮN TIN, SỬ DỤNG BẢN ĐỒ, RA LỆNH BẰNG GIỌNG NÓI | Có | ||
Chế độ đàm thoại bằng tay | Có | ||
QUAY SỐ NHANH BẰNG GIỌNG NÓI (VOICE TAG) | Có | ||
Kết nối wifi và lướt web | Có | ||
Kết nối HDMI | Có | ||
Kết nối USB | 2 cổng | ||
Kết nối AUX | Không | ||
Đài AM/FM | Có | ||
Hệ thống loa | 8 loa | ||
Chế độ bù âm thanh theo tốc độ | Có | ||
Nguồn sạc | 4 cổng | ||
TIỆN NGHI KHÁC | Hệ thống điều hòa tự động | 2 vùng độc lập (có thể điều chỉnh cảm ứng) | |
Cừa gió điều hòa cho hàng ghế sau | Hàng ghế 2 và 3 | ||
Đèn đọc bản đồ cho hàng ghế trước và hàng ghế sau | LED | ||
Đèn cốp | Có | ||
Đèn bước chân hàng ghế thứ 2 | LED | ||
Gương trang điểm cho hàng ghế trước | Có |
An Toàn
Chủ Động | Hệ thống cảnh báo chống buồn ngủ(Driver Attention Monitor) | Không | |
---|---|---|---|
Hệ thống hỗ trợ đánh lái chủ động (AHA) | Có | ||
Hệ thống cân bằng điện tử (VSA) | Có | ||
Hệ thống kiểm soát lực kéo (TCS) | Có | ||
Hệ thống chống bó cứng phanh (ABS) | Có | ||
Hệ thống phân phối lực phanh điện tử (EBD) | Có | ||
Hệ thống hỗ trợ lực phanh khẩn cấp (BA) | Có | ||
Hỗ trợ khởi hành lưng chừng dốc (HSA) | Có | ||
Camera lùi | 3 góc quay, hướng dẫn linh hoạt | ||
Đèn báo phanh khẩn cấp (ESS) | Có | ||
Cảnh báo vật thể ngang đường (CTM) | Có | ||
Cảm biến lùi | Hiển thị âm thanh và hình ảnh | ||
Cảm biến gạt mưa tự động | Không | ||
Chức năng khoá cửa tự động | Có | ||
BỊ ĐỘNG | Túi khí cho người lái và ngồi kế bên | Có | |
Túi khí bên cho hàng ghế trước | Có | ||
Túi khí rèm cho tất cả các hàng ghế | Không | ||
Nhắc nhở cài dây an toàn | Hàng ghế trước | ||
Khung xe hấp thụ lực và tương thích va chạm ACE | Có | ||
Móc ghế an toàn cho trẻ em ISO FIX | Có |
An Ninh
Chìa khóa được mã khóa chống trộm và hệ thống báo động | Có | ||
---|---|---|---|
Chế độ khoá cửa tự động khi chìa khoá ra khỏi vùng cảm biến | Có |