Toyota Vios 1.5G TRD CVT 2018 - Thông số kỹ thuật và giá

Toyota Vios
  • Toyota Vios
  • Toyota Vios
  • Toyota Vios
  • Toyota Vios

Năm 2017, Toyota Vios là một trong những chiếc xe Sedan phân khúc B phổ biến ở Việt Nam. Nó cạnh tranh với với Honda City, Mitsubishi Attrage, Ford Fiesta Sedan và Mazda 2 Sedan. Toyota Việt Nam cung cấp dòng Vios 4 cửa với 4 biến thể, với mẫu xe Vios 1.5G TRD CVT có giá 586.000.000 VNĐ.

Với động cơ được làm mới là Dual VVT - i 2NR-FE do hãng chế tạo, được trang bị hệ thống điều phối van biến thiên và hộp số tự động vô cấp CVT.

Cỗ máy trang bị 4 xi lanh thẳng hàng, dung tích 1,5 lít hút khí tự nhiên có công suất 107 mã lực tại vòng tua 6.000 vòng/phút và mô men-xoắn 140Nm tại 4.200 vòng/phút.

Hệ thống phanh của xe VIOS được trang bị gồm phanh đĩa thông gió cho phanh trước và phanh đĩa đặc cho phanh sau, giúp cung cấp lực phanh ổn định và chính xác, mang đến cho chủ sở hữu cảm giác yên tâm và tự tin khi vận hành xe ngay cả trên những địa hình trơn trượt. Đặc biệt, thiết kế khoa học của phanh đĩa thông gió giúp giảm nhiệt độ trên bề mặt đĩa phanh và tăng hiệu quả.

 Động cơ và khung xe

Kích thước Dài - Rộng - Cao mm 4410 x 1700 x 1475
  Chiều dài cơ sở mm 2550
  Chiều rộng cơ sở (Trước/ sau) mm 1475/1460
  Khoảng sáng gầm xe mm 133
  Bán kính vòng quay tối thiểu m 5,1
  Trọng lượng không tải kg 1068
  Trọng lượng toàn tải kg 1500
Động cơ Loại động cơ   4 xy lanh thẳng hàng,16 van DOHC, Dual VVT - i
  Dung tích  cc 1496
  Công suất tối đa Mã lực - vòng/phút 107 - 6000
  Mô men xoắn tối đa Nm - Vòng/phút 140 - 4200
  Dung tích bình nhiên liệu Lít 42L
Tiêu chuẩn khí thải     Euro 4
Hệ thống truyền động     FWD
Hộp số     Hộp số tự động vô cấp/CVT
Hệ thống treo Trước   Độc lập McPherson
  Sau   Dầm xoắn 
Vành & Lốp xe Loại Vành   Mâm đúc
  Kích thước lốp   185/60R15
Phanh Trước   Đĩa thông gió 15 inch
  Sau   Đĩa đặc 14 inch
Mức tiêu thụ nhiên liệu Trong đô thị   7,78
  Ngoài đô thị   4,84
  Kết hợp   5.9
Khoang hành lý m3   0.506

Ngoại Thất

 

Ốp hướng gió Cản trước  
  Cản sau  
Ốp sườn Trái  
  Phải  
Biểu tượng TRD    
Tem TRD dán sườn xe    
Vành đúc (hình dáng mới)     Hình dáng mới
Cánh hướng gió khoang hành lý    
Cụm đèn trước Đèn chiếu gần   Halogen; Phản xạ đa hướng
  Đèn chiếu xa   Halogen; Phản xạ đa hướng
  Đèn vị trí   Halogen; Phản xạ đa hướng
Cụm đèn sau    
Đèn báo phanh trên cao    
Đèn sương mù Trước  
  Sau  
Gương chiếu hậu ngoài Chức năng điều chỉnh điện  
  Chức năng gập điện  
  Tích hợp đèn báo rẽ  
  Mạ Crôm   Cùng màu thân xe
Gạt mưa gián đoạn     Gián đoạn, điều chỉnh thời gian
Ăng ten     Dạng cột
Tay nắm cửa ngoài     Cùng màu thân xe

Nội Thất

Tay lái Loại tay lái   3 chấu
  Chất liệu   Bọc da, mạ bạc
  Nút bấm điều khiển tích hợp   Điều chỉnh âm thanh
  Điều chỉnh   Chỉnh tay 2 hướng ( lên, xuống )
  Trợ lực lái   Trợ lực điện/EPS
Gương chiếu hậu trong     2 chế độ ngày và đêm
Ốp trang trí nội thất     Piano black
Tay nắm cửa trong     Mạ bạc
Cụm đồng hồ và bảng táplô Loại đồng hồ   Analog
  Chức năng báo lượng tiêu thụ nhiên liệu  
  Màn hình hiển thị đa thông tin  
Chất liệu bọc ghế     Da (Đục lỗ)
Ghế trước Loại ghế   Thường
  Điều chỉnh ghế lái   Chỉnh tay 6 hướng
  Điều chỉnh ghế hành khách   Chỉnh tay 4 hướng
Ghế sau Hàng ghế thứ hai   Gập 60:40
  Tựa tay hàng ghế thứ hai  

Tiện Nghi

Hệ thống điều hòa     Chỉnh tay
Hệ thống âm thanh Loại loa   Loại thường
  Đầu đĩa   CD 1 đĩa
  Số loa   6
  Cổng kết nối AUX  
  Cổng kết nối USB  
  Kết nối Bluetooth  
Chức năng khóa cửa từ xa    
Cửa sổ điều chỉnh điện     Có ( 1 chạm và chống kẹt bên người lái )
Chức năng sấy kính sau    

An Toàn Chủ Động

Hệ thống chống bó cứng phanh    
Hệ thống hỗ trợ lực phanh khẩn cấp    
Hệ thống phân phối lực phanh điện tử    
Hệ thống kiểm soát lực kéo     không

An Toàn Bị Động

Túi khí    
Dây đai an toàn     3 điểm ELR, 5 vị trí
Ghế có cấu trúc giảm chấn thương cổ     Có (Người lái và hành khách phía trước)

An Ninh

Hệ thống báo động