Với mẫu xe cỡ nhỏ của Kia khá nổi tiếng tại Việt nam với kích thước và giá thành rẻ, Kia Morning được lắp ráp tại Việt Nam và phiên bản Morning 1.25 Si AT Hatchback được bán với giá 390.000.000 VNĐ.
Ngoại thất: Cản trước thiết kế mới nổi bật với lưới tản nhiệt hình mũi hổ kết hợp với cụm đèn sương mù gương cầu cho cái nhìn ấn tượng ngay lần gặp đầu tiên, đèn pha Halogen gương cầu tích hợp công nghệ LED chạy ban ngày hiện đại và nổi bật, cản trước sau thiết kế thể thao mạnh mẽ với đèn báo lùi dạng tròn kết hợp cùng ống bô kép ấn tượng.
Nội thất: Một chiếc xe phân khúc A sở hữu không gian nội thất rộng rãi, tích hợp nhiều ngăn để vật dụng tiện lợi. Là mẫu xe được trang bị nhiều tiện nghi nhất phân khúc, Kia Morning được trang bị DVD màn hình cảm ứng tích hợp các chức năng như bản đồ dẫn đường định vị GPS, kết nối các thiết bị ngoại vi qua các cổng như USB, AUX, kết nối không dây Bluetooth đàm thoại rảnh tay. Giờ đây, trải nghiệm lái khác biệt luôn trong tầm tay bạn với Kia Morning.
Vận hành: Tiết kiệm nhiên liệu, khả năng vận hành linh hoạt.
An toàn: Trang bị đầy đủ hệ thống an toàn phù hợp cho một dòng xe đô thị cỡ nhỏ.
ĐỘNG CƠ-HỘP SỐ
Kiểu | Xăng, Kappa 1.25L | ||
---|---|---|---|
Loại | 4 xi lanh thẳng hàng, 16 van DOHC | ||
Dung tích xi lanh | cc | 1.248 | |
Công suất cực đại | Mã lực - vòng/phút | 86- 6000 | |
Mô men xoắn cực đại | Nm - vòng/phút | 120- 4000 | |
Hộp số | Tự động 4 cấp |
KHUNG GẦM
Hệ thống treo | Trước | Kiểu Mc Pherson | |
---|---|---|---|
Sau | Trục xoắn lò xo trụ | ||
Hệ thống phanh | Trước | Đĩa x Tang trống | |
Sau | Đĩa x Tang trống | ||
Cơ cấu lái | Trợ lực điện | ||
Lốp xe | 175/50R15 | ||
Mâm xe | Mâm đúc hợp kim nhôm |
KÍCH THƯỚC-TRỌNG LƯỢNG
Kích thước | Dài - Rộng - Cao | mm | 3.595 x 1.595 x 1.490 |
---|---|---|---|
Chiều dài cơ sở | mm | 2.385 | |
Khoảng sáng gầm xe | mm | 152 | |
Bán kính quay vòng tối thiểu | m | 4,9 | |
Trọng lượng | Trọng lượng không tải | kg | 960 |
Trọng lượng toàn tải | kg | 1.370 | |
Dung tích thùng nhiên liệu | lít | 35 | |
Số chỗ ngồi | 5 chỗ |
Ngoại Thất
Đèn pha Halogen dạng thấu kính | Có | ||
---|---|---|---|
Đèn pha tự động | Có | ||
Đèn LED chạy ban ngày | Có | ||
Đèn phanh lắp trên cao | Có | ||
Đèn sương mù phía trước | Có | ||
Cánh hướng gió phía sau | Có | ||
Tay nắm cửa mạ Chrome | Có | ||
Kính lái chống tia UV | Có | ||
Cụm đèn sau dạng LED | Có | ||
Gương chiếu hậu tích hợp đèn báo rẽ | Có | ||
Gương chiếu hậu chỉnh điện | Có | ||
Gương chiếu hậu gập điện | Có | ||
Cản sau thể thao | Có | ||
Ống xả kép | Có | ||
Ốp hông | Có | ||
Phim cách nhiệt | Có |
Nội Thất
Tay lái bọc da | Có | ||
Tay lái tích hợp điều khiển âm thanh | Có | ||
---|---|---|---|
Tay lái điều chỉnh 2 hướng | Có | ||
DVD, GPS, Bluetooth, 4 loa | Có | ||
Kết nối USB | Có | ||
Sấy kính trước - sau | Có | ||
Điều hòa tự động | Có | ||
Kính cửa điều khiển điện | Có | ||
Ghế da cao cấp | Có | ||
Ghế sau gập 6:4 | Có | ||
Lốp dự phòng cùng cỡ | Có | ||
Thảm lót sàn | Có |
AN TOÀN
Hệ thống chống bó cứng phanh ABS | Có | ||
---|---|---|---|
Hệ thống phân phối lực phanh điện tử EBD | Có | ||
Dây đai an toàn các hàng ghế | Có | ||
Khóa cửa điều khiển từ xa | Có | ||
Khóa cửa trung tâm | Có | ||
Túi khí người lái | Có |