Toyota Innova 2.0V AT - thông số kỹ thuật và giá

Toyota Innova
  • Toyota Innova
  • Toyota Innova
  • Toyota Innova

Hãng Toyota đã cho ra thị trường ở Việt Nam dòng xe Toyota Innova với 4 biến thể, với phiên bản Toyota Innova 2.0V AT được lắp ráp tại Việt Nam với giá 945.000.000 VNĐ.

Ngoại thất: Thiết kế ngoại thất tinh tế, lựa chọn những nét mạnh mẽ nhất của dòng xe loại MPV. Với thiết kế ngoại thất mang đậm tính phong cách và ấn tượng, với các đường nét dập nổi mạnh mẽ, sang trọng.

Nội thất: Không gian nội thất sang trọng bậc nhất, đặc biệt nổi bật với những chi tiết ốp gỗ tinh xảo và chất liệu ghế bọc da sử dụng tông màu nâu làm chủ đạo.

Vận hành: Động cơ 1TR-FE được nâng cấp lên VVT-i kép, tỷ số nén được tăng lên, đồng thời giảm ma sát hoạt động. Điều này giúp động cơ đạt công suất và mô men cao hơn, đồng thời tiết kiệm nhiên liệu hơn. Tiếng ồn của động cơ cũng được giảm đáng kể giúp bạn tận hưởng trọn vẹn những giây phút gia đình.

An toàn: Hệ thống túi khí được tăng cường tối đa tới 7 túi khí không những bảo vệ tuyệt đối hàng ghế người lái, mà còn cho hành khách phía sau trong trường hợp xảy ra va chạm có thể gây nguy hiểm.

Động cơ và khung xe

Kích thước Dài - Rộng - Cao mm 4735 x 1830 x 1795
  Chiều dài cơ sở mm 2750
  Chiều rộng cơ sở (Trước/ sau) mm 1540 x 1540
  Khoảng sáng gầm xe mm 178
  Góc thoát (Trước/ sau) Độ 21 - 25
  Bán kính vòng quay tối thiểu m 5,4
  Trọng lượng không tải kg 1695-1700
  Trọng lượng toàn tải kg 2330
Động cơ Loại động cơ   Động cơ xăng, VVT-i kép, 4 xy lanh thẳng hàng, 16 van DOHC
  Dung tích  cc 1998
  Công suất tối đa Mã lực - vòng/phút 102 - 5600
  Mô men xoắn tối đa Nm - Vòng/phút 183 / 4000
  Dung tích bình nhiên liệu Lít 55
  Loại nhiên liệu   Xăng/Gasoline
Tiêu chuẩn khí thải     Euro 4
Hộp số     Số tự động 6 cấp
Hệ thống treo Trước   Tay đòn kép, lò xo cuộn và thanh cân bằng
  Sau   Liên kết 4 điểm, lò xo cuộn và tay đòn bên
Vành & Lốp xe Loại vành   Mâm đúc
  Kích thước lốp   205/65R16
Phanh Trước   Đĩa thông gió
  Sau   Tang trống
Mức tiêu thụ nhiên liệu Trong đô thị lít/100km 11.4
  Ngoài đô thị lít/100km 7.8
  Kết hợp lít/100km 9.1

Ngoại Thất

Gián đoạn, điều chỉnh thời gian

Cụm đèn trước Đèn chiếu gần   LED, dạng thấu kính
  Đèn chiếu xa   Halogen phản xạ đa chiều
  Hệ thống điều khiển đèn tự động  
  Hệ thống điều chỉnh góc chiếu   Tự động
  Chế độ đèn chờ dẫn đường  
Cụm đèn sau     Bóng đèn thường
Đèn báo phanh trên cao     LED
Đèn sương mù Trước  
Gương chiếu hậu ngoài Chức năng điều chỉnh điện  
  Chức năng gập điện  
  Tích hợp đèn báo rẽ  
  Mạ Crôm  
Gạt mưa gián đoạn    
Ăng ten     Dạng vây cá
Tay nắm cửa ngoài     Mạ crôm
Cánh hướng gió sau    

Nội Thất

Tay lái Loại tay lái   3 chấu, bọc da, ốp gỗ, mạc bạc
  Chất liệu   Da
  Nút bấm điều khiển tích hợp   Hệ thống âm thanh, điện thoại rảnh tay, màn hình hiển thị đa thông tin
  Điều chỉnh   Chỉnh tay 4 hướng
  Trợ lực lái   Thủy lực
Gương chiếu hậu trong     2 chế độ ngày và đêm
Ốp trang trí nội thất     Ốp gỗ, viền trang trí mạ bạc
Tay nắm cửa trong     Mạ crôm
Cụm đồng hồ và bảng táplô Loại đồng hồ   Optitron
  Đèn báo chế độ Eco  
  Chức năng báo lượng tiêu thụ nhiên liệu  
  Chức năng báo vị trí cần số  
  Màn hình hiển thị đa thông tin   Màn hình TFT 4.2-inch
Chất liệu bọc ghế     Nỉ cao cấp
Ghế trước Loại ghế   Thường
  Điều chỉnh ghế lái   Chỉnh tay 6 hướng
  Điều chỉnh ghế hành khách   Chỉnh tay 4 hướng
Ghế sau Hàng ghế thứ hai   Ghế rời, chỉnh cơ 4 hướng, có tựa tay
  Hàng ghế thứ ba   Ngả lưng ghế, gấp 50:50, gập sang 2 bên
  Tựa tay hàng ghế thứ hai  

Tiện Nghi

Hệ thống điều hòa     2 dàn lạnh, chỉnh tay
Cửa gió sau    
Hệ thống âm thanh Loại loa   Loại thường
  Đầu đĩa   DVD 1 đĩa, màn hình cảm ứng 7 inch
  Số loa   6
  Cổng kết nối AUX  
  Cổng kết nối USB  
  Đầu đọc thẻ  
  Kết nối Bluetooth  
  Hệ thống điều khiển bằng giọng nói  
Chìa khóa thông minh & khởi động bằng nút bấm    
Chức năng mở cửa thông minh    
Chức năng khóa cửa từ xa    
Cửa sổ điều chỉnh điện     Có, một chạm, chống kẹt tất cả các cửa
Chức năng sấy kính sau    
Chế độ vận hành     Chế độ Eco và chế độ Power

An Toàn Chủ Động

Hệ thống chống bó cứng phanh    
Hệ thống hỗ trợ lực phanh khẩn cấp    
Hệ thống phân phối lực phanh điện tử    
Hệ thống cân bằng điện tử    
Hệ thống kiểm soát lực kéo    
Hệ thống hỗ trợ khởi hành ngang dốc    
Đèn báo phanh khẩn cấp    
Camera lùi    
Cảm biến hỗ trợ đỗ xe Trước   Không
  Sau  

An Toàn Bị Động

Túi khí Túi khí người lái & hành khách phía trước  
  Túi khí bên hông phía trước  
  Túi khí rèm  
  Túi khí đầu gối người lái  
Dây đai an toàn     3 điểm (8 vị trí)
Cột lái tự đổ    
Ghế có cấu trúc giảm chấn thương cổ    

An Ninh

Hệ thống báo động    
Hệ thống mã hóa khóa động cơ