Ford Fiesta 2018 được lắp ghép tại Việt Nam và bán ra với 3 biến thể 1.5L Titanium 4 cửa AT, 1.5LSport 5 cửa AT và 1.0L Sport + AT với giá từ 560 đến 616 triệu đồng. Là chiếc xe hướng đến khách hàng cho dòng xe nhỏ gọn nhưng hiệu suất ở tầm trung.
Tổng quan
Ford Fiesta có sẵn trên cả Hatchback lẫn Sedan, là một mẫu xe nhỏ gọn, nó nhỏ hơn cả Honda City, Jazz và Hyundai Accent, nhưng lại có hiệu suất hơn Accent và ngang bằng với Honda City, Jazz. Điểm yếu là nhỏ và chật nhưng hiệu suất ngang bằng thì nó tăng tốc nhanh hơn so với các đối thủ.
Động cơ tăng áp 1,0 lit, công suất 125 PS (123 mã lực) và 170 Nm cùng với thân thể nhỏ gọn được đánh giá thuộc dòng xe tiêu thụ ít nhiên liệu nhất so với đối thủ cùng phân khúc.
Nhìn chung là chiếc xe nhỏ hơn các đối thù, hiệu suất ngang bằng, tăng tốc nhanh hơn, tiêu thụ nhiên liệu ít hơn, hệ thống trang bị nội, ngoại thất và an toàn ngang hàng so với các đối thủ.
Trang bị và tính năng
Ford phân phối Fiesta tại Việt Nam với 3 biến thể gồm 1.5L Titanium 4 cửa AT, 1.5LSport 5 cửa AT và 1.0L Sport + AT dưới 2 dạng là Sedan và Hatchback. Về kích thước bản sedan có chiều dài x rộng x cao 4320 x 1722 x 1489 và hatchback 3892 x 1722 x 1495 mm, tất cả có cùng chiều dài cơ sở 2489 mm. Về động cơ Ford Fiesta 2018 có 2 loại động cơ, động cơ 1,5 lít sản sinh ra công suất 112 Ps (111 mã lưc) tại 6.300 vòng/phút và 140 Nm tại 4.400 vòng/phút và động cơ tăng áp 1,0 lít có công suất 125 PS (123 mã lực) tại 6.000 vòng/phút và 170 Nm tại 1.400 đến 4.500 vòng/phút. Fiesta có hệ thống treo trước kiểu MacPherson với thanh cân bằng và sau là thanh giằng xoắn, phanh trước/sau là đĩa/tang trống, mâm bánh xe hợp kim đúc 16 inch.
Về trang bị nội ngoại thất bản tiêu chuẩn 1.5L Titanium 4 cửa AT gồm đèn pha Halogen, đèn sương mù, gương chiếu hậu điều khiển điện tích hợp đèn báo rẽ, hốc hút gió có viền crom, cảm biến gạt mưa, đèn pha tự bật khi trời tối, điều hòa nhiệt độ tự động, ghế bọc da và ghế lái điều chỉnh 4 hướng, tay lái 3 chấu thể thao bọc da tích hợp nút điều khiển âm thanh, đèn chiếu sáng trong xe và đèn trần phía trước, màn hình hiển thị các thông số kỹ thuật, hệ thống âm thanh CD/MP3/Radio/AM/PM, kết nối USB và AUX, 6 loa, hệ thống kết nối SYNC với điều khiển bằng giọng nói, chìa khóa thông minh với khởi động bằng nút bám.
Trang bị nội và ngoại thất có thêm trên 2 biến thể còn lại: ghế bọc da pha nỉ, gạt mưa phía sau, cánh lướt gió phía sau, còn biến thể cao cấp nhất có thêm ốp thân xe phái trước thể thao.
Về hệ thống an toàn chủ và bị động đều được trang bị như nhau trên cả 3 biến thể, được liệt kê ở phần thông số kỹ thuật an toàn phía dưới.
Vận hành
Hiệu suất cho động 1,5 lít được trang bị trên Fiesta được kiểm tra trên đường thủ của các chuyên gia tăng tốc từ 0 - 96 km/h mất khoảng 9,6 giây, được đánh giá ở mức trung bình trong lớp. Động cơ tăng áp 1,0 lít tăng tốc từ 0 - 96 km/h mất khoảng 8,9 giây được đánh giá ở mức hơn trung bình trong lớp, tất nhiên hơn hắn các đối thủ như Honda City, Jazz và Hyundai Accent (vì Fiesta nhỏ gọn hơn).
Về bàn đạp phanh có cảm giác trực quan trên đường, dừng khẩn cấp ở mức trung bình trong lớp.
Về tay lái có sự phản hồi tốt và nhanh chóng. Làm cho bạn có thể trải nghiệm tốt trên bất kì mọi cung đường ngoằn nghèo hay trên cao tốc.
Hệ thống treo được phản hối tốt, giúp bạn có thể lái xe một cách thú vị.
Thoải mái
Fiesta không có nhiều đệm lót, khả năng điều chỉnh ghế tối thiểu, có thể ghế sau thiết kế hơi kém. Tuy nhiên điểm mạnh của Fiesta là một trong những chiếc xe yên tĩnh nhất trong lớp với tốc độ bay 112 km/h. Đây là chiếc xe tốt nhất trong lớp này về yên tĩnh, nhưng không thể so sánh với những chiếc xe đắt tiền khắc.
Nội thất và tiện ích
Fiesta là chiếc xe rẻ nhất của Ford, các vật liệu khá tốt cho giá cả, có hệ thống ánh sáng xung quanh, hệ thống Sync tiêu chuẩn cho phép điều khiển bằng giọng nói trên hệ thống âm thanh và điện thoại di động của bạn, đồng thời nó cũng cung cấp các tính năng như điều hướng từng chặng được nhắc bằng giọng nói và hỗ trợ khẩn cấp.
Như đã biết là Ford Fiesta có kích thước nhỏ nên không có đòi hỏi nhiều không gian chở hành lỹ phía sau, chỉ có một chút không gian rộng rãi phía trước.
Kho lưu trữ nhỏ tuyệt vời phía trước với bốn ngăn kéo và rất nhiều thùng.
Thông số kỹ thuật 1.0L Sport + AT
KÍCH THƯỚC-TRỌNG LƯỢNG
Kích thước | Dài - Rộng - Cao | mm | 3.982 x 1.772 x 1495 |
---|---|---|---|
Chiều dài cơ sở | mm | 2.489 | |
Khoảng cách hai bánh xe trước/sau | mm | 1.478/1.465 | |
Khoảng sáng gầm xe | mm | 140 | |
Số chỗ ngồi | 5 chỗ | ||
Dung tích thùng nhiên liệu | lít | 43 |
ĐỘNG CƠ-HỘP SỐ
Động cơ | Xăng 1.0L Ecoboost 12 van | ||
---|---|---|---|
Hệ thống nhiên liệu | phun trực tiếp với Turbo tăng áp | ||
Dung Tích Xylanh | 998 cc | ||
Công suất cực đại (PS/vòng/phút) | 125/6.000 | ||
Mômen xoắn cực đại (Nm/vòng/phút) | 170/1.400 - 4.500 | ||
Hộp số | Tự động 6 cấp ly hợp kép | ||
Mức tiêu thụ nhiên liệu: Kết hợp/trong đô thị/ngoài đô thị | 5,3/7,1/4,2 (L/100 km) |
KHUNG GẦM
Hệ thống treo | Trước | Kiểu MacPherson với thanh cân bằng | |
---|---|---|---|
Sau | Thanh xoắn | ||
Hệ thống phanh | Trước | Đĩa | |
Sau | Tang trống | ||
Lốp xe | 195/50R16 | ||
Kích thước mâm xe | Inch | 16 |
Ngoại Thất
Đèn pha | Halogen | ||
---|---|---|---|
Đèn sương mù | Có | ||
Gạt mưa kính sau | có | ||
Gương chiếu hậu gập điện tích hợp đèn báo rẽ | Có | ||
Cánh lướt gió phia sau | Có | ||
Hốc gió thấp có viền Crom | Có | ||
Ốp thân xe kiểu thể thao phía trước | Có | ||
Cảm biến gạt mưa | Có | ||
Đèn pha tự bật khi trời tối | Có |
Nội Thất và Tiện Nghi
Hệ thống lái | Trợ lực điều khiển điển tử | ||
---|---|---|---|
Khoá cửa từ xa | Có | ||
Chìa khóa thông minh | Có | ||
Hệ thống khởi động nút bấm | Có | ||
Khóa cửa trung tâm | Có | ||
Cửa kính điều khiển điện | Có | ||
Điều hòa nhiệt độ tự động | Có | ||
Nguồn điện hỗ trợ 12V | Có | ||
Hệ thống âm thanh | CD/MP3/Radio/AM/PM | ||
Kết nối USB/AUX | Có | ||
Số lượng loa | 6 | ||
Màn hình hiển thị đa năng | Có | ||
Chất liệu ghế | Da pha với nỉ | ||
Ghế tài xế | Chỉnh tay 4 hướng | ||
Hàng ghế thứ hai gập 60:40 | Có | ||
Hệ thống kết nối SYNC | Điều khiển bằng dọng nói | ||
Ga tự động | Có | ||
Tay lái 3 chấu bọc da tích hợp nút điều khiển âm thanh | Có | ||
Đèn chiếu sáng trong xe | Có | ||
Đèn trần phía trước | Có |
AN TOÀN
Túi khí dành cho hành khách và người lái phía trước | Có | ||
---|---|---|---|
Túi khí bên cho cho hành khách trước | Có | ||
Túi khí rèm dọc hai bên trần xe | Có | ||
Túi khí bảo vệ đầu gối người lái | Có | ||
Hệ thống chống bó cứng phanh ABS | Có | ||
Hệ thống phân phối lực phanh điện tử EBD | Có | ||
Hệ thống hộ trợ phanh khẩn cấp EBA | Có | ||
Hệ thống khỏi hành ngang dốc - HAC | Có | ||
Hệ thống cân bằng điện tử - ESP | Có | ||
Cảm biến lùi phía sau | Có | ||
Hệ thống chống trộm | Có |