Được nhập khẩu vào Việt Nam từ Thái Lan vào tháng 3, Honda Jazz Hatchback ra mặt khách hàng Việt với 3 biến thể gồm 1.5 V, 1.5 VX và 1.5 RS với mức giá từ 544 đến 624 triệu đồng,
Tổng quan
Xuất hiện trên thị trường thế giới đã hơn một thập kỉ qua, Honda Jazz với tên gọi khác là Honda Fit vào thị trường Việt Nam vào đầu năm 2018. Ngay từ khi ra mắt đã chiếm được yêu thích từ khách hàng Việt nhờ sự thiết kế rộng rãi ấn tượng, tiện ích nổi bật và tiết kiệm nhiên liệu. Kể từ khi có mặt tại thị trường trong nước, doanh số bán hàng của dòng xe này đạt 192 chiếc trong tháng 4.
Honda jazz 2018 đã bổ sung thêm tiếng ồn cách điện và cải thiện hệ thống treo với chỉ đạo và phản ứng nhanh hơn. Điều này có nghĩa là có một trình điều khiển tốt để phù hợp với chiếc xe dành cho thành thị với đường xá đông đúc chật hẹp.
Trang bị và tính năng
Honda Jazz 2018 tại thị trường Việt Nam có 3 biến thể V, VX và RS tất cả đi kèm với động cơ 1.5L SOHC i-VTEC, 4 xi lanh thẳng hàng tạo ra công suất 118 mã lực tại vòng tua 6.600 vòng/phút, được ghép nối với hộp số Vô cấp CVT - ứng dụng EARTH DREAMS TECHNOLOGY, truyền động bởi 2 bánh trước (dẫn động cầu trước).
Jazz V được trang bị mâm bánh xe hợp kim 15 inch, đèn pha Halogen, đèn chạy ban ngày LED, đèn hậu LED, ghế Magic Seat (Gập 4 chế độ) với chất liệu nỉ, bảng đồng hồ trung tâm Analog, hộp đựng cốc hàng ghế trước, tay lái chất liệu Urethan với điều chỉnh 4 hướng và tích hợp nút điều chỉnh âm thanh, màn hình tiêu chuẩn, tích hợp đàm thoại bằng tay, kết nối wifi và lướt web, kết nối USB và Bluetooth, hệ thống điều hòa, hệ thống âm thành 4 loa.
Biến thể cao cấp hơn VX trang bị mâm bánh xe hợp kim 16 inch, với trang bị tiêu chuẩn như biến thể V còn có thêm bao gồm gương chiếu hậu gập điện tích hợp đèn báo rẽ, màn hình cảm ứng 7 inch, chìa khóa thông minh với khởi động bằng bấm nút, chế độ lái thể thao tích hợp lẫy số trên vô lăng, thêm kết nối HDMI, ga tự động, quay số bằng giọng nói, hệ thống điều hòa tự động.
Biến thể RS hàng đầu cùng với thiết bị tiêu chuẩn như VX nhưng trang bị cao cấp hơn chút như đèn pha LED, tay lái chất liệu bọc da, hệ thống âm thanh 6 loa, ốp thân xe thể thao, cản trước và sau thể thao.
Trang bị an toàn trên V gồm chống bó cứng phanh, phân phối lực phanh điện tử, hỗ trợ lực phanh khẩn cấp. Biến thể VX có thêm cân bằng điện tử, kiểm soát lực kéo, khởi hành ngang dốc, camera lùi với 3 góc quay. Biến thể thể thao RS có đầy đủ tính năng an toàn được liệt kê ở thông số kỹ thuật.
Vận hành
Honda Jazz không phải quá nhanh để tăng tốc, nhưng nó nhanh nhẹn với trình điều khiển tốt trong đường đô thị, nói chung là thú vị để lái xe. Nó cũng ổn định ở tốc độ xa lộ.
Đi xung quang khu vực đô thị với 118 mã lực là cảm thấy đầy đủ. Được test trên đường thử tăng tốc từ 0-100 km/h mất 8,8 giây.
Bàn đạp phanh có một chút mềm mại, nhưng nó cũng tiến bộ và dễ dàng để điều chỉnh, làm cho các điểm dừng trơn tru và quản lý truy cập ra vào các nơi cảm thấy dễ dàng.
Các trình điều khiển tốt để dễ dàng điều khiển, kết hợp với hộp số CVT rất tiện dụng trong việc lái xe hàng ngày, truy cập vào bãi đậu xe cũng dễ dàng nhờ camera chiếu hậu.
Sự thoải mái
Hệ thống treo tốt, chiều dài cơ sở ngắn, chất lượng chiếc xe khá. Các chỗ ngồi thoải mái, với hệ thống cách âm tốt đã được cải thiện.
Nội thất
Với sắp xếp nội thất thông minh và dễ sử dụng là đặt điểm nổi bật của Jazz. Ghế sau gập 4 chế độ tạo không gian vận chuyển hàng hóa ấn tượng và nhiều chỗ để chân xung quanh. Các nút điều khiển ở được cài đặt tiện dụng và dễ sử dụng.
Khả năng ra vào trên xe cũng dễ dàng nhờ cánh cửa có thể mở hoàn toàn.
Vị trí lái xe là thẳng đứng và thoải mái, tay lái điều chỉnh 4 hướng giúp lái thoải mái hơn cho trình điều khiển của mình.
Đây là một chiếc xe nhỏ với một số lượng không gian gây sốc và một cabin cảm giác thoáng mát, nhờ vào bao bì sắp đặt rất thông minh.
Kính chắn gió cao và vành đai thấp, cùng với gương gắn trên cửa, góp phần vào khả năng hiển thị tuyệt vời.
Tiện ích
Đối với dòng xe phân khúc nhỏ, Jazz tỏa sáng với việc lưu trữ hàng hóa, ghế ngồi Magic Seat (ảo thuật) có thể giải quyết chất hàng hóa khoa học. Ghế ngồi cho trẻ em được trang bị móc ghế an toàn cho trẻ em ISO FIX trên hàng ghế sau.
Công nghệ
Honda Jazz 2018 được cập nhật nhiều thiết bị hỗ trợ trình điều khiển và nhiều tính năng an toàn chủ động. Các tính năng như chế độ lái tiết kiệm nhiên liệu (ECON MODE) với chức năng hướng dẫn lái tiết kiệm nhiên liệu (ECO COACHING).
Thông số kỹ thuật Honda Jazz RS
Động cơ và hộp số
Kiểu động cơ | 1.5L SOHC i-VTEC, 4 xi lanh thẳng hàng, 16 van | ||
---|---|---|---|
Hộp số | Vô cấp CVT, ứng dụng EARTH DREAMS TECHNOLOGY | ||
Dung tích xi lanh | cm3 | 1.497 | |
Công suất cực đại | Mã lực - vòng/phút | 118 - 6.600 | |
Mô-men xoắn cực đại | Nm - vòng/phút | 145 - 4.600 | |
Dung tích thùng nhiên liệu (lít) | Lít | 40 | |
Hệ thống nhiên liệu | Phun xăng điện tử/PGM-FI | ||
MỨC TIÊU THỤ NHIÊN LIỆU | Kết hợp | lít/100Km | 5,6 |
Trong đô thị | lít/100Km | 7,2 | |
Ngoài đô thị | lít/100Km | 4,7 |
Kích thước và trọng lượng
Số chỗ ngồi | 5 | ||
---|---|---|---|
Kích thước | Dài x Rộng x Cao | mm | 4.034x 1.694 x 1.524 |
Chiều dài cơ sở | mm | 2.530 | |
Chiều rộng cơ sở (trước/sau) | mm | 1.476/1.465 | |
Cỡ lốp | 185/55R16 | ||
La-zăng | Hợp kim/16 inch | ||
Khoảng sáng gầm xe | mm | 137 | |
Bán kính quay vòng tối thiểu | m | 5,4 | |
Thể tích khoang hành lý khi không gập ghế | Lít | 539 | |
Thể tích khoang hành lý khi gập hàng ghế sau | Lít | 881 | |
Trọng lượng | Không tải | Kg | 1.090 |
Toàn tải | Kg | 1.490 |
Hệ thống Treo
Hệ thống treo phía trước | Độc lập MacPherson | ||
---|---|---|---|
Hệ thống treo phía sau | Gằng xoắn |
Hệ thống Phanh
Phanh trước | Đĩa | ||
---|---|---|---|
Phanh sau | Tang trống |
Hệ thống thống hỗ trợ vận hành
Trợ lực lái điện thích ứng nhanh với chuyển động (MA-EPS) | Có | ||
---|---|---|---|
Van bướm ga điều chỉnh bằng điện tử (DBW) | Có | ||
Ga tự động (Cruise control) | Có | ||
Chế độ lái tiết kiệm nhiên liệu (ECON MODE) | Có | ||
Chức năng hướng dẫn lái tiết kiệm nhiên liệu (ECO COACHING) | Có | ||
Chế độ lái thể thao với lẫy chuyển số tích hợp trên vô lăng | Có | ||
Khởi động bằng nút bấm | Có |
Ngoại Thất
Cụm đèn trước | Đèn chiếu xa | LED | |
---|---|---|---|
Đèn chiếu gần | LED | ||
Đèn chạy ban ngày | LED | ||
Đèn sương mù | Không | ||
Đèn phanh treo cao | LED | ||
Đèn hậu | LED | ||
Gương chiếu hậu gập điện | Tích hợp đèn báo rẽ LED, sơn đen thể thao | ||
Mặt ca-lăng mạ chrome | Có/Gắn logo RS | ||
Cản trước/sau loại thể thao | Có | ||
Ốp thân xe thể thao | Có | ||
Cửa kính điện tự động lên xuống 1 chạm chống kẹt | Ghế lái | ||
Cánh lướt gió đuôi xe | Có | ||
Thanh gạt nước phía sau | Có |
Nội thất
KHÔNG GIAN | Bảng đồng hồ trung tâm | Analog | |
---|---|---|---|
Chất liệu ghế | Nỉ | ||
Ghế Magic Seat (Gập 4 chế độ) | Có | ||
Bệ trung tâm, tích hợp ngăn chứa đồ | Có/Có tựa tay | ||
Hộc đựng cốc hàng ghế trước | Có | ||
Hộc đồ khu vực khoang lái | Có | ||
Ngăn đựng tài liệu cho hàng ghế sau | Ghế lái và ghế phụ | ||
TAY LÁI | Chất liệu | Da | |
Điều chỉnh 4 hướng | Có | ||
Tích hợp nút điều chỉnh âm thanh | Có |
Tiện Nghi
TIỆN NGHI CAO CẤP | Chìa khóa thông minh | Có | |
---|---|---|---|
Tay nắm cửa phía trước mở bằng cảm biến | Có | ||
KẾT NỐI VÀ GIẢI TRÍ | Màn hình | Cảm ứng 7 inch | |
Chế độ đàm thoại bằng tay | Có | ||
Quay số nhanh bằng giọng nói (Voice tag) | Có | ||
Kết nối wifi và lướt web | Có | ||
Kết nối HDMI | Có | ||
Kết nối bluetooth | Có | ||
Kết nối USB | Có | ||
Đài AM/FM | Có | ||
Hệ thống loa | 6 loa | ||
Nguồn sạc | Có | ||
TIỆN NGHI KHÁC | Hệ thống điều hòa | Tự động (Điều chỉnh cảm ứng) | |
Cừa gió điều hòa cho hàng ghế sau | Có | ||
Đèn cốp | Có | ||
Gương trang điểm cho hàng ghế trước | Ghế phụ và ghế lái |
An Toàn
Chủ động | Hệ thống cân bằng điện tử (VSA) | Có | |
---|---|---|---|
Hệ thống kiểm soát lực kéo (TCS) | Có | ||
Hệ thống chống bó cứng phanh (ABS) | Có | ||
Hệ thống phân phối lực phanh điện tử (EBD) | Có | ||
Hệ thống hỗ trợ lực phanh khẩn cấp (BA) | Có | ||
Hỗ trợ khởi hành ngang dốc (HSA) | Có | ||
Camera lùi | 3 góc quay | ||
Chức năng khoá cửa tự động | Có | ||
BỊ ĐỘNG | Túi khí cho người lái và ngồi kế bên | Có | |
Túi khí bên cho hàng ghế trước | có | ||
Túi khí rèm cho tất cả các hàng ghế | có | ||
Nhắc nhở cài dây an toàn | Hàng ghế trước | ||
Khung xe hấp thụ lực và tương thích va chạm ACE | Có | ||
Móc ghế an toàn cho trẻ em ISO FIX | Có |
An Ninh
Chìa khóa được mã khóa chống trộm và hệ thống báo động | Có |
---|