11/07/2018
Cập nhật bảng giá xe ô tô Honda mới nhất tháng 7 năm 2018. Do khan hiếm hàng nhập khẩu bới nghị định của chính phủ nên giá của CR-V đã đội lên 10 triệu đồng trên một xe.
Bảng giá trên bao gồm giá các mẫu xe như Accord, Civic, CR-V, Odyssey ... và nguồn gốc xuất xứ như nhập khẩu và lắp ráp.
Bảng giá trên cung cấp cho độc giả mang tích chất tham khảo và đối chiếu với các đại lý để có giá hợp lý hơn.
Đơn vị đo công suất là mã lực và mô-men xoắn là Nm.
Mẫu/loại xe | Giá (Triệu) | Nguồn gốc | Động cơ | Công suất/Mô-men |
---|---|---|---|---|
Accord Sedan | 1.203 | Nhập khẩu | 2.4 I4 i-VTEC | 173/255 |
City 1.5 TOP Sedan | 599 | Lắp ráp | 1.5 I4 | 118/145 |
City 1.5 AT Sedan | 559 | Lắp ráp | 1.5 I4 i-VTEC | 118/145 |
Honda Civic 1.5 LSedan | 903 | Nhập khẩu | 1.5 VTEC Turbo | 170/220 |
Honda Civic 1.5 GSedan | 831 | Nhập khẩu | 1.5 VTEC Turbo | 170/220 |
Honda Civic 1.8 ESedan | 763 | Nhập khẩu | 1.8 VTEC | 139/174 |
CR-V 1.5 E SUV | 973 | Nhập khẩu | 1.5 VTEC Turbo | 188/240 |
CR-V 1.5 G SUV | 1013 | Nhập khẩu | 1.5 VTEC Turbo | 188/240 |
CR-V 1.5 L SUV | 1.083 | Nhập khẩu | 1.5 VTEC Turbo | 188/240 |
Jazz 1.5RS Hatchback | 624 | Nhập khẩu | 1.5 I4 | 118/145 |
Jazz 1.5V Hatchback | 544 | Nhập khẩu | 1.5 I4 | 118/145 |
Jazz 1.5VS Hatchback | 594 | Nhập khẩu | 1.5 I4 | 118/145 |
Odyssey MPV | 1.990 | Nhập khẩu | 2.4 I4 i-VTEC | 173/255 |